Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
  • Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
  • 24/2016/TT-BNNPTNT
  • Thông tư
  • Nông - Lâm - Ngư nghiệp
  • 30/06/2016
  • 19/08/2016
  • Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Hà Công Tuấn
Nội dung:

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2016/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC

 

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa nước ngoài;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành Thông tư danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này

Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2016.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời phối hợp xem xét, giải quyết./.

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

Hà Công Tuấn

 

----------------

DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

A.

Hàng hóa cấm xuất khẩu (gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước)

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

 

4403.10

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.10.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ

m3

4403.10.90

- - Loại khác

m3

4403.20

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.20.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ

m3

4403.20.90

- - Loại khác

m3

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải Phụ lục I:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ

m3

4403.41.90

- - - Loại khác

m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ

m3

4403.49.90

- - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ

m3

4403.91.90

- - - Loại khác

m3

4403.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4403.92.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ

m3

4403.92.90

- - - Loại khác

m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ

m3

4403.99.90

- - - Loại khác

m3

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

4406.10.00

- Loại chưa được ngâm tẩm

m3

4406.90.00

- Loại khác

m3

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

 

4407.10.00

- Gỗ từ cây lá kim

m3

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải Phụ lục I:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

44072529

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.69

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.93

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ

 

 

ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)

kg

4408.10.90

- - Loại khác

kg

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải Phụ lục I:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg

4408.39

- - Loại khác:

 

4408.39.10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì

kg

4408.39.90

- - - Loại khác

kg

4408.90.00

- Loại khác

 

B

Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự.

 

4401.10.00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

kg

44.02

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.

 

4402.10.00

- Của tre

kg

4402.90

- Loại khác

kg

 

- Chú giải: Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:

Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng./.

 

 

Văn bản khác

Số hiệu
Trích yếu
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
File
15/2016/TT-BXD
30/06/2016
15/08/2016
69/2016/NĐ-CP
01/07/2016
01/07/2016

Chỉ thị của Ban Bí thư về công tác an toàn, vệ sinh lao động trong tình hình mới

(ĐCSVN) - Ngày 19/3/2024, đồng chí Trương Thị Mai ký ban hành Chỉ thị số 31-CT/TW về tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong tình hình mới.

Sớm đưa vào sử dụng các công trình, dự án hạ tầng cấp bách, trọng điểm về giao thông

(ĐCSVN) - Bộ Chính trị yêu cầu tập trung đầu tư, sớm đưa vào sử dụng các công trình, dự án hạ tầng cấp bách, trọng điểm về giao thông đường bộ, đường sắt, đường biển, đường thuỷ nội địa, đường hàng không kết nối các địa phương, vùng và khu vực, quốc tế.

Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

(ĐCSVN) - Các cấp uỷ, tổ chức đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội cần quán triệt, nâng cao nhận thức, tổ chức thực hiện nghiêm chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; xem đây là nhiệm vụ trọng tâm, thường xuyên của cả hệ thống chính trị và xã hội; là văn hoá ứng xử của mỗi cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức và mỗi người dân, nhất là người đứng đầu, cán bộ lãnh đạo, quản lý.

Bộ Chính trị ban hành quy định phòng chống tham nhũng, tiêu cực trong điều tra, xét xử

(ĐCSVN) – Ngày 27/10/2023, Bộ Chính trị đã ban hành Quy định số 132-QĐ/TW về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án.

Liên kết website