- Họ và tên: Nguyễn Trọng Nghĩa
- Ngày sinh: 6/3/1962
- Quê quán: xã Tân Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
- Dân tộc: Kinh
- Ngày vào Đảng: 28/8/1982
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học Xã hội và Nhân văn; Triết học;Quốc tế học.
Chức vụ:
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII
Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
4/1979 - 6/1979: Chiến sĩ Đại đội 2, Tiểu đoàn Ấp Bắc, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tiền Giang, Quân khu 9.
7/1979 - 10/1979: Chiến sĩ Tiểu đoàn 4, Sư đoàn 441, Quân khu 4.
11/1979 - 3/1980: Chiến sĩ Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 5, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3.
4/1980 - 7/1982: Học viên Trường Văn hóa Quân đoàn 3.
8/1982 - 6/1985: Học viên Trường Sĩ quan Chỉ huy-Kỹ thuật Thông tin.
7/1985 - 2/1986: Trung úy, Trợ lý Chính trị Tiểu đoàn Huấn luyện, Lữ đoàn 596, Binh chủng Thông tin.
3/1986 - 11/1986: Trung úy, Học viên Trường Đảng Binh chủng Thông tin.
12/1986 - 9/1987: Trung úy, Thượng úy, Giáo viên Trường Sĩ quan Chỉ huy-Kỹ thuật Thông tin.
10/1987 - 9/1988: Thượng úy, Trợ lý Huấn luyện; Phó Tiểu đoàn trưởng về Chính trị, Tiểu đoàn 40, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7.
10/1988 - 8/1995: Thượng úy, Đại úy, Thiếu tá Chủ nhiệm Chính trị, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7; học tại chức chuyên ngành Triết học tại Đại học Tuyên giáo Trung ương (3/1989 - 1/1993).
9/1995 - 8/2000: Thiếu tá, Trung tá, Phó Trung đoàn trưởng về Chính trị, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7; Bí thư Đảng ủy Trung đoàn 23; học tại chức chuyên ngành Quốc tế học tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (7/1996 - 1/1999); học viên Học viện Chính trị, chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (11/1999 - 10/2000).
9/2000 - 10/2007: Trung tá, Thượng tá, Đại tá; Phó Phòng, Trưởng Phòng Tuyên huấn Cục Chính trị, Quân khu 7; Học viên Học viện Chính trị (10/2003 - 10/2004).
11/2007 - 9/2009: Đại tá, Phó Chính ủy; Chính ủy Sư đoàn 5, Quân khu 7.
10/2009 - 7/2010: Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị, Quân khu 7; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cục Chính trị.
8/2010 - 8/2012: Thiếu tướng, Chính ủy Quân đoàn 4; Bí thư Đảng ủy Quân đoàn 4.
9/2012 - 8/2017: Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII (2016); Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Quân ủy Trung ương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị.
9/2017 - 1/2021: Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
2/2021: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII; Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
6/2021: Đại biểu Quốc hội khóa XV.
5/2024: Tại Hội nghị Trung ương 9 Khóa XIII của Đảng, được bầu vào Bộ Chính trị./.