STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
701
|
Tôn Đức Thắng
Chủ tịch nước (từ 23/9/1969 đến 1981)
|
Chủ tịch nước (từ 23/9/1969 đến 1981)
|
702
|
Trần Đức Thắng
Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương
|
Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương
|
703
|
Võ Thị Thắng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
704
|
Vũ Thắng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
705
|
Vũ Đại Thắng
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
|
706
|
Đinh Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
707
|
Lâm Thị Phương Thanh
Phó Chánh Văn phòng Trung ương
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương
|
708
|
Lê Bình Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
709
|
Ngô Thị Doãn Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
710
|
Nguyễn Bá Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
711
|
Nguyễn Chí Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III
|
712
|
Nguyễn Đức Thanh
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Thuận
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Thuận
|
713
|
Nguyễn Phúc Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
714
|
Nguyễn Thị Thanh
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
715
|
Phạm Viết Thanh
Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
|
716
|
Phùng Quang Thanh
Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ 2006 - 2016)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ 2006 - 2016)
|
717
|
Quách Lê Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
718
|
Tạ Hồng Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
719
|
Tạ Hữu Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII, IX
|
720
|
Tô Tử Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
721
|
Trần Sỹ Thanh
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Hà Nội
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Hà Nội
|
722
|
Trần Thị Thanh Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
723
|
Võ Viết Thanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
724
|
Vũ Hồng Thanh
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
725
|
Bùi Chí Thành
Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
726
|
Đoàn Duy Thành
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
727
|
Lê Thành
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
728
|
Lê Quang Thành
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
729
|
Lê Văn Thành
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
730
|
Nghiêm Xuân Thành
Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa
|
Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa
|
731
|
Nguyễn Văn Thành
Thứ trưởng Bộ Công an
|
Thứ trưởng Bộ Công an
|
732
|
Trần Đình Thành
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
733
|
Võ Trung Thành
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
734
|
Võ Văn Thạnh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
735
|
Hoàng Minh Thảo
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
736
|
Nguyễn Thế Thảo
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
737
|
Nguyễn Thị Thập
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III, IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III, IV
|
738
|
Lâm Văn Thê
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
739
|
Nguyễn Văn Thể
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương
|
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương
|
740
|
Đào Trọng Thi
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X, XI
|
741
|
Hoàng Minh Thi
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
742
|
Ngô Yên Thi
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
743
|
Đặng Thí
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
744
|
Đinh Đức Thiện
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
745
|
Hoàng Thế Thiện
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
746
|
Nguyễn Ngọc Thiện
Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
747
|
Nguyễn Văn Thiện
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
748
|
Đặng Thị Ngọc Thịnh
Phó Chủ tịch nước (đến tháng 4/2021)
|
Phó Chủ tịch nước (đến tháng 4/2021)
|
749
|
Lê Đức Thịnh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
750
|
Nguyễn Thành Thơ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|