STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
201
|
Nguyễn Quang Dương
|
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương
|
202
|
Phạm Đại Dương
|
Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên
|
203
|
Phạm Xuân Đương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
204
|
Trần Thị Đường
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI (dự khuyết), VII
|
205
|
Nguyễn Văn Dựt
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
206
|
Bùi Thế Duy
|
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
207
|
Đỗ Đức Duy
|
Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái
|
208
|
Lê Xuân Duy
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 2 (đã từ trần)
|
209
|
Phạm Thế Duyệt
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI, VII, VIII
|
210
|
Phạm Đình Dy
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
211
|
Lê Văn Dỹ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI (dự khuyết), VII, VIII
|
212
|
Nguyễn Văn Gấu
|
Chính uỷ Quân khu 9
|
213
|
La Lâm Gia
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
214
|
Trần Xuân Giá
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
215
|
Nguyễn Bình Giang
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
216
|
Phan Văn Giang
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
|
217
|
Lò Văn Giàng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
218
|
Hà Huy Giáp
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III
|
219
|
Võ Nguyên Giáp
|
Nguyên ủy viên Bộ Chính trị khóa I, II, III, IV; nguyên Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ; Đại tướng, nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, nguyên Tổng Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
220
|
Nguyễn Văn Giàu
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
221
|
Lê Nam Giới
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
222
|
Hồng Hà
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết) VI, VII
|
223
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
224
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
225
|
Phạm Hồng Hà
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
226
|
Trần Hồng Hà
|
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
227
|
Vũ Hải Hà
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội
|
228
|
Vũ Hoàng Hà
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
229
|
Vũ Mạnh Hà
|
Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
230
|
Phạm Minh Hạc
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
231
|
Nguyễn Ngô Hai
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
232
|
Trần Quý Hai
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
233
|
Bùi Hữu Hải
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
234
|
Bùi Văn Hải
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bắc Giang đến tháng 10/2020
|
235
|
Hoàng Trung Hải
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Phó trưởng Bộ phận Thường trực chuyên trách Tiểu ban văn kiện Đại hội XIII
|
236
|
Lê Khánh Hải
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
|
237
|
Lê Thanh Hải
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XII; Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (từ 7/2006 đến 10/2015)
|
238
|
Ngô Đông Hải
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình
|
239
|
Nguyễn Đức Hải
|
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
240
|
Nguyễn Long Hải
|
Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
241
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
242
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Bí thư Tỉnh uỷ Cà Mau
|
243
|
Trần Lưu Hải
|
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
244
|
Vũ Ngọc Hải
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI, VII
|
245
|
Ngô Thị Thanh Hằng
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội
|
246
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII, VIII, IX
|
247
|
Trần Văn Hằng
|
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
248
|
Trần Hanh
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
249
|
Tôn Ngọc Hạnh
|
Bí thư Thành uỷ Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
250
|
Trần Mai Hạnh
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|