STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
401
|
Hoàng Thị Thúy Lan
* Khai trừ khỏi Đảng từ ngày 20/3/2024
|
* Khai trừ khỏi Đảng từ ngày 20/3/2024
|
402
|
Trần Văn Lan
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
|
403
|
Mai Thúc Lân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
404
|
Nguyễn Tường Lân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
405
|
Đinh Văn Lạp
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI (dự khuyết)
|
406
|
Vũ Lập
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
407
|
Trịnh Văn Lâu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
408
|
Phạm Hữu Lầu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
|
409
|
Nguyễn Thành Lê
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
410
|
Trần Lê
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
411
|
Hầu A Lềnh
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
412
|
Đào Trọng Lịch
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
413
|
Ngô Xuân Lịch
Ủy viên Bộ Chính trị; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
414
|
Bh’ Riu Liếc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (dự khuyết)
|
415
|
Đinh Nho Liêm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
416
|
Lê Liêm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khó III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khó III (dự khuyết)
|
417
|
Phan Thanh Liêm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
418
|
Mai Kiều Liên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
419
|
Nguyễn Thị Ngọc Liên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
420
|
Vũ Đình Liệu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
421
|
Nguyễn Văn Linh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V, VI
|
422
|
Vũ Ngọc Linh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
423
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai
|
424
|
Ngô Minh Loan
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
425
|
Đào Tấn Lộc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
426
|
Ngô Xuân Lộc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
427
|
Nguyễn Văn Lộc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
428
|
Nguyễn Đức Lợi
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
|
429
|
Nguyễn Văn Lợi
Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương
|
430
|
Nguyễn Văn Lợi
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
431
|
Lê Thành Long
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
432
|
Nguyễn Phi Long
Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình
|
Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình
|
433
|
Nguyễn Thanh Long
* Khai trừ ra khỏi Đảng từ ngày 6/6/2022
|
* Khai trừ ra khỏi Đảng từ ngày 6/6/2022
|
434
|
Phạm Tâm Long
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
435
|
Phạm Văn Long
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
436
|
Trần Văn Long
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
437
|
Nguyễn Duy Luân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
438
|
Phạm Vũ Luận
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
439
|
Nguyễn Hữu Luật
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
440
|
Trần Lum
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
441
|
Lê Văn Lương
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I (dự khuyết), II, III, IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I (dự khuyết), II, III, IV, V
|
442
|
Trần Lương
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV
|
443
|
Trần Đức Lương
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Chủ tịch nước (từ 1997 đến 6/2006)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Chủ tịch nước (từ 1997 đến 6/2006)
|
444
|
Võ Minh Lương
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
445
|
Bùi Danh Lưu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII, VIII
|
446
|
Lê Trường Lưu
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
447
|
Phan Đăng Lưu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
448
|
Uông Chu Lưu
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
449
|
Đào Đình Luyện
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
450
|
Lê Mai
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|