THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2214/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ văn bản số 3458/VPCP-KTTH ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Văn phòng Chính phủ về việc giải ngân vốn ODA năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 10617/TTr-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung danh mục kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 cho các Bộ và địa phương tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
1. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tổng số vốn, danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này, giao cho các Bộ, ngành trung ương và địa phương mức vốn cụ thể cho từng dự án theo nguyên tắc sau:
a) Chỉ bổ sung danh mục dự án ODA thuộc đối tượng cấp phát từ ngân sách trung ương và có nguồn vốn cấp của nhà tài trợ chưa giải ngân (bao gồm cả phần vốn ngân sách trung ương theo Hiệp định và quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền của các dự án ODA hỗn hợp). Trong đó:
- Đối với dự án chuyển tiếp: đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm trước nhưng chưa giải ngân hết số vốn cam kết của nhà tài trợ.
- Các dự án khởi công mới chỉ bổ sung danh mục và kế hoạch năm 2015 cho dự án đã ký kết Hiệp định với các nhà tài trợ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư.
b) Số vốn ODA bổ sung kế hoạch năm 2015 cho từng dự án không vượt quá số vốn ODA cấp phát nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Hiệp định hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án và phù hợp với tiến độ thực hiện và khả năng cấp vốn của nhà tài trợ trong năm 2015.
c) Không bổ sung kế hoạch vốn năm 2015 cho các dự án chưa ký kết Hiệp định hoặc chưa được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt; không thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách trung ương.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn bố trí cho các dự án.
3. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính thực hiện các quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 3. Căn cứ danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và Quyết định giao của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành trung ương và địa phương:
1. Thông báo bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 cho các đơn vị đối với các dự án phù hợp với nguyên tắc nêu tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định này. Trường hợp phát hiện danh mục dự án không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này phải có văn bản báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Báo cáo kết quả giao bổ sung danh mục kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 12 năm 2015.
3. Thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 3 Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao bổ sung kế hoạch tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DỰ KIẾN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Bộ, ngành trung ương và địa phương
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
|
TỔNG SỐ
|
2.206.645
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
969.449
|
1
|
Bộ Y tế
|
15.000
|
2
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
216.349
|
3
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
10.000
|
4
|
Bộ Xây dựng
|
150.000
|
5
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
170.000
|
6
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
377.700
|
7
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.000
|
8
|
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
28.400
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
1.237.196
|
1
|
Thái Nguyên
|
2.944
|
2
|
Lai Châu
|
43.000
|
3
|
Hải Phòng
|
3.600
|
4
|
Hà Tĩnh
|
33.948
|
5
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
372.800
|
6
|
Bình Dương
|
217.801
|
7
|
Đắk Lắk
|
7.000
|
8
|
Lâm Đồng
|
42.703
|
9
|
Trà Vinh
|
50.000
|
10
|
Vĩnh Long
|
5.200
|
11
|
Sóc Trăng
|
11.211
|
12
|
Hậu Giang
|
12.300
|
13
|
Kiên Giang
|
28.543
|
14
|
Bạc Liêu
|
12.146
|
15
|
Cà Mau
|
394.000
|
Bộ Y tế
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Sốquyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ngành Y tế
|
|
|
1.595.460
|
137.500
|
|
1.457.960
|
15.000
|
|
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2
|
2014 - 2019
|
266/QĐ-BYT, 20/01/2014
|
1.595.460
|
137.500
|
70 triệu USD
|
1.457.960
|
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư (Vốn trong nước)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
2.930.976
|
2.646.798
|
284.178
|
216.349
|
|
(1)
|
Dự án đầu tưxây dựngphân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
2014-2018
|
4143; 23/9/2013
|
256.398
|
256.398
|
|
|
Dự án được phê duyệt sử dụng vốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015
|
(2)
|
Dự án đầu tư xây dựng phân hiệu Đại học Nha trang tại Kiên Giang
|
2006-2017
|
7381; 31/10/2008
|
1.223.205
|
1.223.205
|
|
|
(3)
|
Đầu tư xây dựng nhà học B trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
|
2014-2018
|
4135; 23/9/2013
|
187.984
|
93.992
|
93.992
|
|
Dự án được phê duyệt sử dụng vốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015
|
(4)
|
Dự án nhà trung tâm đào tạo trường Đại học Kinh tếquốc dân
|
2003-2017
|
2887; 11/8/2015
|
1.263.389
|
1.073.203
|
190.186
|
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Sốquyết định
|
Tổng mức đầu tư (Vốn trong nước)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ngành Giáodục
|
|
|
39.000
|
10.000
|
|
Phòng thí nghiệm tính toán hiệu năng cao
|
2015-2017
|
1162; 15/10/2014
|
39.000
|
|
Dự án được phê duyệtsử dụngvốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015
|
Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Sốquyết định
|
Tổng mức đầu tư (Vốn trong nước)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
4.628.728
|
150.000
|
|
Dựán đầu tưxây dựngĐHQG Hà Nội tại Hòa Lạc
|
|
|
4.628.728
|
|
Dự án được phê duyệtsử dụngvốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015
|
- Công tác giải phóng mặt bằng ĐHQG HN
|
2015-2016
|
4355, 21/11/2007,1767/QĐ-UBND08/4/2014, 2461, 20/5/2014
|
1.304.461
|
|
- Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật (QG-HN 02)
|
2015-2017
|
1177; 20/11/2013
|
3.324.267
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
631.080
|
105.180
|
105.180
|
|
525.900
|
170.000
|
|
Dự án Quản lý tổng hợp tài nguyên nước Mê Công
|
2013-2018
|
1729/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2013
|
631.080
|
105.180
|
105.180
|
25 triệu USD
|
525.900
|
|
|
Bộ Giao thông Vận tải
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Sốquyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
18.276.624
|
3.307.437
|
3.307.437
|
|
14.969.187
|
377.700
|
|
|
Ngành Giao thông
|
|
|
18.276.624
|
3.307.437
|
3.307.437
|
|
14.969.187
|
|
|
(1)
|
Dự án phát triển cảng quốc tế Cái Mép - Thị Vải
|
2008-2014
|
435/QĐ-BGTVT 08/3/2011;
40/QĐ-BGTVT 05/01/2006;
743/QĐ-BGTVT 21/3/2008
|
12.891.234
|
2.699.201
|
2.699.201
|
|
10.192.033
|
|
|
(2)
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cảng Hải Phòng giai đoạn II
|
2001-2011
|
654/QĐ-BGTVT ngày 13/02/2015
|
1.912.732
|
150.731
|
150.731
|
|
1.762.001
|
|
|
(3)
|
Đầu tưxây dựng, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Giao thông vận tải Trung ương
|
2013-2015
|
2431/QĐ-BGTVT 05/10/2012
|
312.986
|
31.296
|
31.296
|
|
281.690
|
|
|
(4)
|
Dự án xây dựng cầu Hưng Hà và đường dẫn 2 đầu cầu
|
2015-2018
|
853/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2014
|
2.871.552
|
402.269
|
402.269
|
|
2.469.283
|
|
|
(5)
|
Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án vành đai 3 TP.HồChí Minh
|
2015-2016
|
2471/QĐ-BGTVT 20/8/2013
|
288.120
|
23.940
|
23.940
|
12,58 triệu USD
|
264.180
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành Khoa học và CôngNghệ
|
|
1.517.050
|
760.000
|
760.000
|
|
757.050
|
2.000
|
|
Dự án hợp tác xây dựng Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc tại Việt Nam
|
1238/QĐ-TTg ngày 29/7/13
|
1.517.050
|
760.000
|
760.000
|
35 triệu USD
|
757.050
|
|
|
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ngành giao thông
|
|
|
1.158.663
|
106.863
|
|
1.051.800
|
28.400
|
|
Dự án“Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng”
|
2014-2019
|
1459/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014
|
1.158.663
|
106.863
|
|
1.051.800
|
|
|
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Sốquyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Lĩnh vực cấpthoátnước
|
|
|
75.941
|
64.213
|
|
11.728
|
2.944
|
|
Dự án Cấp nước Thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
2012-2015
|
QĐ1202/QĐ-TTgngày 19/7/2013;1403/QĐ-UBNDngày 16/6/2015
|
75.941
|
64.213
|
607.470 USD
|
11.728
|
|
|
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Lĩnh vực Nông nghiệp-Nông thôn
|
|
|
191.214
|
21.246
|
19.122
|
2.124
|
|
169.968
|
43.000
|
|
Dự án giảm nghèo các tỉnh Miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - khoản vay bổ sung (giai đoạn 2015- 2018) tỉnh Lai Châu
|
2015-2018
|
1772/30.12.2014
|
191.214
|
21.246
|
19.122
|
2.124
|
|
169.968
|
|
|
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Lĩnh vực công cộng
|
|
|
1.199.159
|
387.324
|
|
811.835
|
3.600
|
|
Dự án Nâng cấp đô thị Hải Phòng
|
2004-2014
|
2841/QĐ-UB 06/11/03 (DATP1); 348/QĐ-UB 13/02/04 (DATP2); 3268/QĐ-UB 11/12/03 (DATP3); 514/QĐ-UB 27/3/09 (DATP4);1939/QĐ-UBND21/7/09 (DATP5)
|
1.199.159
|
387.324
|
40,98 tr USD
|
811.835
|
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Ngành cấp,thoátnước
|
|
|
257.361
|
48.899
|
34.229
|
14.670
|
|
208.462
|
33.948
|
|
Thoátnước thị xã Hồng Lĩnh (Na Uy)
|
2006-2014
|
550/QĐ-UBND, 4/3/2010;
2758/QĐ-UBND, 23/8/2011
|
257.361
|
48.899
|
34.229
|
14.670
|
9772322 USD
|
208.462
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
18.891.169
|
2.657.742
|
|
16.233.427
|
372.800
|
|
(1)
|
Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật Phát triển giao thông xanh TPHCM (vốn PPTAF)
|
2013- 2015
|
Quyết định số 6295/QĐ-UBNDngày 29/11/2013
|
208.410
|
13.968
|
|
194.442
|
|
|
(2)
|
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật phát triển cơ quan quản lý giao thông công cộng TP.HCM (PTA) (WB)
|
2013-2015
|
7129/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
6.049.617
|
131.817
|
|
5.917.800
|
|
|
(3)
|
Dự án HTKT chuẩn bị dự án Vệ sinh Môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Quỹ PPTAF-WB)
|
2012-2015
|
4563/QĐ-UBNDngày 01/09/12
|
127.550
|
23.000
|
|
104.550
|
|
|
(4)
|
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật (dự án chống ngập nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Hà Lan) (Viện trợ không hoàn lại)
|
2009-2015
|
4231/QĐ-UBND ngày 09/9/2009
|
50.672
|
12.668
|
|
38.004
|
|
|
(5)
|
Dự án HTKT“Hiệu quả năng lượng cho cấp nước thành phố Hồ Chí Minh” do ADB tài trợ (viện trợ không hoàn lại)
|
|
3329/QĐ-UBND28/6/2012
|
47.904
|
6.248
|
|
41.656
|
|
|
(6)
|
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh-giai đoạn 2 (WB)
|
2015 - 2019
|
4907/QĐ-UBND ngày 04/10/14
|
5.821.404
|
1.572.204
|
200 triệu USD
|
4.249.200
|
|
|
Tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Sốquyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số
|
|
|
2.162.734
|
451.244
|
|
1.711.490
|
217.801
|
|
1
|
Ngành cấp,thoátnước, môi trường
|
|
|
1.984.980
|
400.330
|
|
1.584.650
|
|
|
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương
|
2012-2018
|
2606/QĐ-UBND, 17/8/2010
|
1.984.980
|
400.330
|
7.770 triệu yên
|
1.584.650
|
|
|
2
|
Ngành giáo dục
|
|
|
177.754
|
50.914
|
|
126.840
|
|
|
|
Xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương
|
|
QĐ 2598 ngày 17/10/2013
|
177.754
|
50.914
|
6.000.000 USD
|
126.840
|
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Sốquyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi theo tiền VNĐ)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
39.904
|
9.904
|
6.933
|
2.971
|
30.000
|
7.000
|
|
Đường giao thông liên huyện Ea H'leo - Krông Năng
|
2013-2014
|
1388/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
|
39.904
|
9.904
|
6.933
|
2.971
|
30.000
|
|
|
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danhmục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
|
|
678.532
|
88.042
|
36.176
|
51.866
|
16.616
|
590.490
|
42.703
|
|
1
|
Ngành nông nghiệp, thủy lợi
|
|
|
195.372
|
35.691
|
10.000
|
25.691
|
3.794
|
159.681
|
|
|
(1)
|
Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn sản phẩm nông nghiệp
|
2010-2015
|
318/QĐ-BNN ngày 04/02/2010
|
95.372
|
15.691
|
|
15.691
|
3.794
|
79.681
|
|
|
(2)
|
Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II tỉnh Lâm Đồng
|
2014-2016
|
|
100.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
3.810
|
80.000
|
|
|
2
|
Ngành y tế
|
|
|
483.160
|
52.351
|
26.176
|
26.175
|
12.822
|
430.809
|
|
|
(1)
|
Hợp phần bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án phát triển bệnh viện tuyến tỉnh- vùng giai đoạn II
|
2013-2016
|
2670/QĐ-UBNDngày 20/12/2013
|
185.837
|
24.282
|
12.141
|
12.141
|
|
161.555
|
|
|
(2)
|
Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn II)
|
2015-2018
|
266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014
|
297.323
|
28.069
|
14.035
|
14.034
|
12.822
|
269.254
|
|
|
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danhmục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Ngành Công cộng
|
|
|
518.000
|
161.000
|
79.500
|
81.500
|
|
357.000
|
50.000
|
|
Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long tại tỉnh Trà Vinh (gọi tắt AMD Trà Vinh)
|
2014-2020
|
2227/QĐ-UBND 22/11/2013
|
518.000
|
161.000
|
79.500
|
81.500
|
17 tr.USD
|
357.000
|
|
|
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành giao thông
|
|
|
124.690
|
60.690
|
30.345
|
30.345
|
64.000
|
5.200
|
|
Dự án hạ tầng giao thông ĐBSCL (dự án WB5), đoạn Mang Thít
|
2012-2015
|
653/QĐ-UBND24/4/2012
|
124.690
|
60.690
|
30.345
|
30.345
|
64.000
|
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành Môi trường
|
|
|
194.425
|
55.354
|
47.608
|
11.071
|
139.071
|
11.211
|
|
Dự ánthoátnước và xử lý nước thải TP Sóc Trăng (CHLB Đức)
|
2006-2014
|
1825/QĐHC-CTUBND, 23/11/2007; 969/QĐHC-CTUBND, 25/9/2012
|
194.425
|
55.354
|
44.283
|
11.071
|
139.071
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành giao thông
|
|
|
39.665
|
9.665
|
6.766
|
2.899
|
30.000
|
12.300
|
|
Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông (giai đoạn 1 từ Lương Tâm đến Tỉnh lộ 930)
|
|
1235/QĐ-UBND ngày 6/6/2010;1392/QĐ-UBNDngày 25/6/2012;119/QĐ-UBNDngày 18/01/2013
|
39.665
|
9.665
|
6.766
|
2.899
|
30.000
|
|
|
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ngành giao thông
|
|
|
282.925
|
57.949
|
30.291
|
27.657
|
224.976
|
28.543
|
|
Dự án: Nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng - Thạnh Phước (WB5): Phần đường Km0đến Km17+208 và 12 cầu: Đài Chiến Sỹ, Ba Lan, Cây Ư, Cai Trương, Biện Mười, KH-38, Đông Pháp, Tám Ngà, Đường Lầu, Đòn Dông, Kênh Chùa, Kênh Ranh.
|
|
208/QĐ-UBND, 03/02/2012
|
282.925
|
57.949
|
30.291
|
27.657
|
224.976
|
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danhmục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
258.997
|
79.515
|
55.661
|
23.854
|
|
179.482
|
12.146
|
|
Dự án phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long - Hợp phầnC, tỉnh Bạc Liêu
|
2009- 2016
|
2992/QĐ-BGTVT 19/11/2012
|
258.997
|
79.515
|
55.661
|
23.854
|
8,6 tr USD
|
179.482
|
|
|
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danhmục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
|
|
1.457.793
|
340.158
|
170.080
|
127.728
|
|
1.117.635
|
394.000
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
465.235
|
84.702
|
42.352
|
|
|
380.533
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Mới và cầu Kênh 90
|
2012-2015
|
666/QĐ-UBND29/4/2010
|
66.173
|
6.617
|
3.309
|
|
|
59.556
|
|
|
(2)
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình-UMinh
|
2012-2015
|
1218/QĐ-UBND 24/8/2012
|
230.159
|
23.016
|
11.508
|
|
|
207.143
|
|
|
(3)
|
Dự án xây dựng Cảng Cà Mau
|
2012-2015
|
1916/QĐ-UBND23/12/2014
|
168.903
|
55.069
|
27.535
|
|
|
113.834
|
|
|
2
|
Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
331.187
|
56.676
|
28.338
|
28.338
|
|
274.511
|
|
|
|
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD)
|
2012-2017
|
698/QĐ-BNN-HTQT 30/3/2012
|
331.187
|
56.676
|
28.338
|
28.338
|
|
274.511
|
|
|
3
|
Ngành Cấp,thoátnước
|
|
|
507.367
|
160.416
|
80.208
|
80.208
|
|
346.951
|
|
|
|
Xây dựnghệ thốngthoátnước và xử lý nước thảithành phố Cà Mau
|
2009-2012
|
1171/QĐ-UBND10/7/2009
|
507.367
|
160.416
|
80.208
|
80.208
|
13.574.000 Euro
|
346.951
|
|
|
4
|
Lĩnh vực Lao động, đào tạo nghề
|
|
|
154.004
|
38.364
|
19.182
|
19.182
|
|
115.640
|
|
|
|
Dự án trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau
|
2009-2012
|
1023/QĐ-UBND07/7/2008
|
154.004
|
38.364
|
19.182
|
19.182
|
|
115.640
|
|
|