Quyết định số 2214/QĐ-TTg, ngày 8/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung Danh mục và Kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015
  • Về việc giao bổ sung Danh mục và Kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015
  • 2214/QĐ-TTg
  • Quyết định
  • Kinh tế - Xã hội
  • 08/12/2015
  • 08/12/2015
  • Thủ tướng Chính phủ
  • Nguyễn Tấn Dũng
Nội dung:

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2214/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ văn bản số 3458/VPCP-KTTH ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Văn phòng Chính phủ về việc giải ngân vốn ODA năm 2015;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 10617/TTr-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao bổ sung danh mục kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 cho các Bộ và địa phương tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2.

1. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tổng số vốn, danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này, giao cho các Bộ, ngành trung ương và địa phương mức vốn cụ thể cho từng dự án theo nguyên tắc sau:

a) Chỉ bổ sung danh mục dự án ODA thuộc đối tượng cấp phát từ ngân sách trung ương và có nguồn vốn cấp của nhà tài trợ chưa giải ngân (bao gồm cả phần vốn ngân sách trung ương theo Hiệp định và quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền của các dự án ODA hỗn hợp). Trong đó:

- Đối với dự án chuyển tiếp: đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm trước nhưng chưa giải ngân hết số vốn cam kết của nhà tài trợ.

- Các dự án khởi công mới chỉ bổ sung danh mục và kế hoạch năm 2015 cho dự án đã ký kết Hiệp định với các nhà tài trợ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư.

b) Số vốn ODA bổ sung kế hoạch năm 2015 cho từng dự án không vượt quá số vốn ODA cấp phát nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Hiệp định hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án và phù hợp với tiến độ thực hiện và khả năng cấp vốn của nhà tài trợ trong năm 2015.

c) Không bổ sung kế hoạch vốn năm 2015 cho các dự án chưa ký kết Hiệp định hoặc chưa được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt; không thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách trung ương.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn bố trí cho các dự án.

3. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính thực hiện các quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015.

Điều 3. Căn cứ danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và Quyết định giao của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành trung ương và địa phương:

1. Thông báo bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 cho các đơn vị đối với các dự án phù hợp với nguyên tắc nêu tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định này. Trường hợp phát hiện danh mục dự án không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này phải có văn bản báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

2. Báo cáo kết quả giao bổ sung danh mục kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 12 năm 2015.

3. Thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 3 Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao bổ sung kế hoạch tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

THỦ TƯỚNG

(Đã ký)


Nguyễn Tấn Dũng

 


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DỰ KIẾN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Bộ, ngành trung ương và địa phương

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

 

TỔNG SỐ

2.206.645

I

TRUNG ƯƠNG

969.449

1

Bộ Y tế

15.000

2

Bộ Giáo dục và Đào tạo

216.349

3

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

10.000

4

Bộ Xây dựng

150.000

5

Bộ Tài nguyên và Môi trường

170.000

6

Bộ Giao thông Vận tải

377.700

7

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.000

8

Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

28.400

II

ĐỊA PHƯƠNG

1.237.196

1

Thái Nguyên

2.944

2

Lai Châu

43.000

3

Hải Phòng

3.600

4

Hà Tĩnh

33.948

5

Thành phố Hồ Chí Minh

372.800

6

Bình Dương

217.801

7

Đắk Lắk

7.000

8

Lâm Đồng

42.703

9

Trà Vinh

50.000

10

Vĩnh Long

5.200

11

Sóc Trăng

11.211

12

Hậu Giang

12.300

13

Kiên Giang

28.543

14

Bạc Liêu

12.146

15

Cà Mau

394.000

 


Bộ Y tế

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Squyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Ngành Y tế

 

 

1.595.460

137.500

 

1.457.960

15.000

 

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2

2014 - 2019

266/QĐ-BYT, 20/01/2014

1.595.460

137.500

70 triệu USD

1.457.960

 

 

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư (Vốn trong nước)

Tổng số

NSTW

Các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Ngành Giáo dục

 

 

2.930.976

2.646.798

284.178

216.349

 

(1)

Dự án đầu tưxây dựngphân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

2014-2018

4143; 23/9/2013

256.398

256.398

 

 

Dự án được phê duyệt sử dụng vn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát trin giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015

(2)

Dự án đầu tư xây dựng phân hiệu Đại học Nha trang tại Kiên Giang

2006-2017

7381; 31/10/2008

1.223.205

1.223.205

 

 

(3)

Đầu tư xây dựng nhà học B trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

2014-2018

4135; 23/9/2013

187.984

93.992

93.992

 

Dự án được phê duyệt sử dụng vốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015

(4)

Dự án nhà trung tâm đào tạo trường Đại học Kinh tếquốc dân

2003-2017

2887; 11/8/2015

1.263.389

1.073.203

190.186

 

 

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Squyết định

Tổng mức đầu tư (Vốn trong nước)

1

2

3

4

5

6

Ngành Giáodục

 

 

39.000

10.000

 

Phòng thí nghiệm tính toán hiệu năng cao

2015-2017

1162; 15/10/2014

39.000

 

Dự án được phê duyệtsử dụngvốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015

 

Bộ Xây dựng

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Squyết định

Tổng mức đầu tư (Vốn trong nước)

1

2

3

4

5

6

Ngành Giáo dục

 

 

4.628.728

150.000

 

Dựán đầu tưxây dựngĐHQG Hà Nội tại Hòa Lạc

 

 

4.628.728

 

Dự án được phê duyệtsử dụngvốn trong nước, tuy nhiên được Thủ tướng Chính phủ cho phép sử dụng kinh phí Chương trình phát triển giáo dục đại học vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2015 và năm 2016 tại văn bản số1039/TTg-KTTHngày 13 tháng 7 năm 2015

- Công tác giải phóng mặt bằng ĐHQG HN

2015-2016

4355, 21/11/2007,1767/QĐ-UBND08/4/2014, 2461, 20/5/2014

1.304.461

 

- Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật (QG-HN 02)

2015-2017

1177; 20/11/2013

3.324.267

 

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngành Tài nguyên và Môi trường

 

 

631.080

105.180

105.180

 

525.900

170.000

 

Dự án Quản lý tổng hợp tài nguyên nước Mê Công

2013-2018

1729/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2013

631.080

105.180

105.180

25 triệu USD

525.900

 

 

 

Bộ Giao thông Vận tải

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Squyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số

 

 

18.276.624

3.307.437

3.307.437

 

14.969.187

377.700

 

 

Ngành Giao thông

 

 

18.276.624

3.307.437

3.307.437

 

14.969.187

 

 

(1)

Dự án phát triển cảng quốc tế Cái Mép - Thị Vải

2008-2014

435/QĐ-BGTVT 08/3/2011;

40/QĐ-BGTVT 05/01/2006;

743/QĐ-BGTVT 21/3/2008

12.891.234

2.699.201

2.699.201

 

10.192.033

 

 

(2)

Dự án cải tạo, nâng cấp cảng Hải Phòng giai đoạn II

2001-2011

654/QĐ-BGTVT ngày 13/02/2015

1.912.732

150.731

150.731

 

1.762.001

 

 

(3)

Đầu tưxây dựng, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Giao thông vận tải Trung ương

2013-2015

2431/QĐ-BGTVT 05/10/2012

312.986

31.296

31.296

 

281.690

 

 

(4)

Dự án xây dựng cầu Hưng Hà và đường dẫn 2 đầu cầu

2015-2018

853/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2014

2.871.552

402.269

402.269

 

2.469.283

 

 

(5)

Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án vành đai 3 TP.HChí Minh

2015-2016

2471/QĐ-BGTVT 20/8/2013

288.120

23.940

23.940

12,58 triệu USD

264.180

 

 

 

Bộ Khoa học và Công nghệ

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngành Khoa học và CôngNgh

 

1.517.050

760.000

760.000

 

757.050

2.000

 

Dự án hợp tác xây dựng Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc tại Việt Nam

1238/QĐ-TTg ngày 29/7/13

1.517.050

760.000

760.000

35 triệu USD

757.050

 

 

 

Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Ngành giao thông

 

 

1.158.663

106.863

 

1.051.800

28.400

 

Dự ánPhát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng

2014-2019

1459/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014

1.158.663

106.863

 

1.051.800

 

 

 

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Squyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tính bằng ngoại tệ

Quy đi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Lĩnh vực cấpthoátnước

 

 

75.941

64.213

 

11.728

2.944

 

Dự án Cấp nước Thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên

2012-2015

1202/QĐ-TTgngày 19/7/2013;1403/QĐ-UBNDngày 16/6/2015

75.941

64.213

607.470 USD

11.728

 

 

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng s

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tính bng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Lĩnh vực Nông nghiệp-Nông thôn

 

 

191.214

21.246

19.122

2.124

 

169.968

43.000

 

Dự án giảm nghèo các tỉnh Miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - khoản vay bổ sung (giai đoạn 2015- 2018) tỉnh Lai Châu

2015-2018

1772/30.12.2014

191.214

21.246

19.122

2.124

 

169.968

 

 

 

Thành phố Hải Phòng

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Lĩnh vực công cộng

 

 

1.199.159

387.324

 

811.835

3.600

 

Dự án Nâng cấp đô thị Hải Phòng

2004-2014

2841/QĐ-UB 06/11/03 (DATP1); 348/QĐ-UB 13/02/04 (DATP2); 3268/QĐ-UB 11/12/03 (DATP3); 514/QĐ-UB 27/3/09 (DATP4);1939/QĐ-UBND21/7/09 (DATP5)

1.199.159

387.324

40,98 tr USD

811.835

 

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Ngành cấp,thoátnước

 

 

257.361

48.899

34.229

14.670

 

208.462

33.948

 

Thoátnước thị xã Hồng Lĩnh (Na Uy)

2006-2014

550/QĐ-UBND, 4/3/2010;

2758/QĐ-UBND, 23/8/2011

257.361

48.899

34.229

14.670

9772322 USD

208.462

 

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Lĩnh vc môi trường

 

 

18.891.169

2.657.742

 

16.233.427

372.800

 

(1)

Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật Phát triển giao thông xanh TPHCM (vốn PPTAF)

2013- 2015

Quyết định số 6295/QĐ-UBNDngày 29/11/2013

208.410

13.968

 

194.442

 

 

(2)

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật phát triển cơ quan quản lý giao thông công cộng TP.HCM (PTA) (WB)

2013-2015

7129/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

6.049.617

131.817

 

5.917.800

 

 

(3)

Dự án HTKT chuẩn bị dự án Vệ sinh Môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Quỹ PPTAF-WB)

2012-2015

4563/QĐ-UBNDngày 01/09/12

127.550

23.000

 

104.550

 

 

(4)

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật (dự án chống ngập nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Hà Lan) (Viện trợ không hoàn lại)

2009-2015

4231/QĐ-UBND ngày 09/9/2009

50.672

12.668

 

38.004

 

 

(5)

Dự án HTKTHiệu quả năng lượng cho cấp nước thành phố Hồ Chí Minh” do ADB tài trợ (viện trợ không hoàn lại)

 

3329/QĐ-UBND28/6/2012

47.904

6.248

 

41.656

 

 

(6)

Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh-giai đoạn 2 (WB)

2015 - 2019

4907/QĐ-UBND ngày 04/10/14

5.821.404

1.572.204

200 triệu USD

4.249.200

 

 

 

 

Tỉnh Bình Dương

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Squyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

2.162.734

451.244

 

1.711.490

217.801

 

1

Ngành cấp,thoátnước, môi trường

 

 

1.984.980

400.330

 

1.584.650

 

 

 

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương

2012-2018

2606/QĐ-UBND, 17/8/2010

1.984.980

400.330

7.770 triệu yên

1.584.650

 

 

2

Ngành giáo dục

 

 

177.754

50.914

 

126.840

 

 

 

Xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương

 

QĐ 2598 ngày 17/10/2013

177.754

50.914

6.000.000 USD

126.840

 

 

 

Tỉnh Đắk Lắk

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Squyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi theo tiền VNĐ)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Lĩnh vực giao thông

 

 

39.904

9.904

6.933

2.971

30.000

7.000

 

Đường giao thông liên huyện Ea H'leo - Krông Năng

2013-2014

1388/QĐ-UBND ngày 29/6/2012

39.904

9.904

6.933

2.971

30.000

 

 

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danhmục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng số

 

 

678.532

88.042

36.176

51.866

16.616

590.490

42.703

 

1

Ngành nông nghiệp, thủy lợi

 

 

195.372

35.691

10.000

25.691

3.794

159.681

 

 

(1)

Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn sản phẩm nông nghiệp

2010-2015

318/QĐ-BNN ngày 04/02/2010

95.372

15.691

 

15.691

3.794

79.681

 

 

(2)

Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II tỉnh Lâm Đồng

2014-2016

 

100.000

20.000

10.000

10.000

3.810

80.000

 

 

2

Ngành y tế

 

 

483.160

52.351

26.176

26.175

12.822

430.809

 

 

(1)

Hợp phn bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đng thuộc Dự án phát trin bệnh viện tuyến tỉnh- vùng giai đoạn II

2013-2016

2670/QĐ-UBNDngày 20/12/2013

185.837

24.282

12.141

12.141

 

161.555

 

 

(2)

Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn II)

2015-2018

266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014

297.323

28.069

14.035

14.034

12.822

269.254

 

 

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danhmục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Ngành Công cộng

 

 

518.000

161.000

79.500

81.500

 

357.000

50.000

 

Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long tại tỉnh Trà Vinh (gọi tắt AMD Trà Vinh)

2014-2020

2227/QĐ-UBND 22/11/2013

518.000

161.000

79.500

81.500

17 tr.USD

357.000

 

 

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngành giao thông

 

 

124.690

60.690

30.345

30.345

64.000

5.200

 

Dự án hạ tầng giao thông ĐBSCL (dự án WB5), đon Mang Thít

2012-2015

653/QĐ-UBND24/4/2012

124.690

60.690

30.345

30.345

64.000

 

 

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngành Môi trường

 

 

194.425

55.354

47.608

11.071

139.071

11.211

 

Dự ánthoátnước và xử lý nước thải TP Sóc Trăng (CHLB Đức)

2006-2014

1825/QĐHC-CTUBND, 23/11/2007; 969/QĐHC-CTUBND, 25/9/2012

194.425

55.354

44.283

11.071

139.071

 

 

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngành giao thông

 

 

39.665

9.665

6.766

2.899

30.000

12.300

 

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông (giai đoạn 1 từ Lương Tâm đến Tỉnh lộ 930)

 

1235/QĐ-UBND ngày 6/6/2010;1392/QĐ-UBNDngày 25/6/2012;119/QĐ-UBNDngày 18/01/2013

39.665

9.665

6.766

2.899

30.000

 

 

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạchbổ sungvốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định) (Quy đổi ra tiền Việt)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngành giao thông

 

 

282.925

57.949

30.291

27.657

224.976

28.543

 

Dự án: Nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng - Thạnh Phước (WB5): Phần đường Km0đến Km17+208 và 12 cầu: Đài Chiến Sỹ, Ba Lan, Cây Ư, Cai Trương, Biện Mười, KH-38, Đông Pháp, Tám Ngà, Đường Lầu, Đòn Dông, Kênh Chùa, Kênh Ranh.

 

208/QĐ-UBND, 03/02/2012

282.925

57.949

30.291

27.657

224.976

 

 

 

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danhmục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Lĩnh vực Giao thông

 

 

258.997

79.515

55.661

23.854

 

179.482

12.146

 

Dự án phát triển CSHT giao thông đồng bằng sông Cửu Long - Hợp phầnC, tỉnh Bạc Liêu

2009- 2016

2992/QĐ-BGTVT 19/11/2012

258.997

79.515

55.661

23.854

8,6 tr USD

179.482

 

 

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danhmục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng số

 

 

1.457.793

340.158

170.080

127.728

 

1.117.635

394.000

 

1

Ngành giao thông

 

 

465.235

84.702

42.352

 

 

380.533

 

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Mới và cầu Kênh 90

2012-2015

666/QĐ-UBND29/4/2010

66.173

6.617

3.309

 

 

59.556

 

 

(2)

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình-UMinh

2012-2015

1218/QĐ-UBND 24/8/2012

230.159

23.016

11.508

 

 

207.143

 

 

(3)

Dự án xây dựng Cảng Cà Mau

2012-2015

1916/QĐ-UBND23/12/2014

168.903

55.069

27.535

 

 

113.834

 

 

2

Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

331.187

56.676

28.338

28.338

 

274.511

 

 

 

Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD)

2012-2017

698/QĐ-BNN-HTQT 30/3/2012

331.187

56.676

28.338

28.338

 

274.511

 

 

3

Ngành Cấp,thoátnước

 

 

507.367

160.416

80.208

80.208

 

346.951

 

 

 

Xây dựnghệ thốngthoátnước và xử lý nước thảithành phố Cà Mau

2009-2012

1171/QĐ-UBND10/7/2009

507.367

160.416

80.208

80.208

13.574.000 Euro

346.951

 

 

4

Lĩnh vực Lao động, đào tạo nghề

 

 

154.004

38.364

19.182

19.182

 

115.640

 

 

 

Dự án trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

2009-2012

1023/QĐ-UBND07/7/2008

154.004

38.364

19.182

19.182

 

115.640

 

 

 

Văn bản khác

Số hiệu
Trích yếu
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
File
39/2015/TT-BCT
18/11/2015
18/01/2016

Ban hành Quy chế bầu cử trong Đảng

(ĐCSVN) - Ngày 10/10, thay mặt Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Tổng Bí thư Tô Lâm đã ký Quyết định số 190-QĐ/TW về việc ban hành Quy chế bầu cử trong Đảng.

Kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công

(ĐCSVN) - Bộ Chính trị vừa ban hành Quy định số 189-QĐ/TW ngày 08/10/2024 về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công.

Bộ Chính trị ban hành quy định phòng chống tham nhũng, tiêu cực trong điều tra, xét xử

(ĐCSVN) – Ngày 27/10/2023, Bộ Chính trị đã ban hành Quy định số 132-QĐ/TW về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án.

Tập trung tuyên truyền những chủ đề lớn, trọng tâm từ nay đến Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng

(ĐCSVN) - Ban Tuyên giáo Trung ương yêu cầu thông tin chính xác, kịp thời với nhiều hình thức linh hoạt, sáng tạo, phong phú, sinh động gắn với tuyên truyền đại hội đảng bộ các cấp, tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng và tuyên truyền kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước trong năm 2024, 2025.

Quy trình kỷ luật đảng viên thuộc thẩm quyền của Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư

(ĐCSVN) - Thay mặt Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư Lương Cường vừa ký Quyết định số 165-QĐ/TW ngày 6/6/2024 của Bộ Chính trị ban hành Quy trình xem xét, thi hành kỷ luật đối với tổ chức Đảng, đảng viên thuộc thẩm quyền của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư.

Liên kết website