TT
|
Tên vi sinh vật
|
Nhóm nguy cơ
|
Cấp độ an toàn sinh họcphù hợpkỹ thuật xét nghiệm
|
Cấp độ an toàn sinh họcphù hợpkỹ thuật xét nghiệm chung
|
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm cụ thể
|
|
A. VIRUS và PRION
|
|
|
|
|
Mastadenovirus
|
|
|
|
1
|
Human Adenovirus A, B,C, D, E, F, G
|
2
|
CấpII
|
|
|
Anelloviridae
|
|
|
|
|
Alphatorquevirus
|
|
|
|
2
|
Transfusion Transmitteđ Virus (Torque teno virus_TTV)
|
2
|
CấpII
|
|
|
Arenaviridae
|
|
|
|
|
Arenavirus
|
|
|
|
3
|
Guanarito virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
4
|
Junin virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
5
|
Lassa virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
6
|
Lymphocytic choriomeningitis (neurotrophic) virus
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm đểtạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
7
|
Lymphocytic choriomeningitis (non-neurotrophic) virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
8
|
Machupo virus
|
4
|
CấpIV
|
|
9
|
Sabia Virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
10
|
Tacaribe virus
|
2
|
Cấp II
|
|
11
|
Flexalvirus
|
3
|
Cấp II
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung khác với vi rút chưa bất hoạt
|
|
Astroviridae
|
|
|
|
|
Mamastrovirus
|
|
|
|
12
|
Human astrovirus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Bornaviridae
|
|
|
|
|
Bornavirus
|
|
|
|
13
|
Bornadisease virus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Bunyaviridae
|
|
|
|
|
Hantavirus
|
|
|
|
14
|
Hantaan virus
|
3
|
Cấp II
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
|
Nairovirus
|
|
|
|
15
|
Crimean-Congo hemorrhagic fever virus
|
4
|
CấpIV
|
|
|
Orthobunyavirus
|
|
|
|
16
|
Bunyamwera virus
|
2
|
CấpII
|
|
17
|
California encephalitis virus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Phlebovirus
|
|
|
|
18
|
Rift Valleyfever virus (Zinga virus)
|
3
|
Cấp II
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bấthoạt
|
|
Caliciviridae
|
|
|
|
|
Norovirus
|
|
|
|
19
|
Norovirus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Sapovirus
|
|
|
|
20
|
Sapovirus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Coronaviridae
|
|
|
|
|
Coronavirus
|
|
|
|
21
|
Human coronavirus 229E
|
2
|
CấpII
|
|
22
|
Human coronavirus NL63
|
2
|
CấpII
|
|
23
|
Human coronavirus OC43
|
2
|
Cấp II
|
|
24
|
Severe acute respiratory syndrome coronavirus (SARS coronavirus)
|
3
|
CấpII
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân lập và các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
25
|
Middle East respiratorysyndrome coronavirus (MERS-CoV)
|
3
|
CấpII
Tuân thủ quy định về thực hành vàtrang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp vớiloạikỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
CấpIII: nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
|
Filoviridae
|
|
|
|
|
Ebolavirus
|
|
|
|
26
|
Reston ebolavirus
|
4
|
CấpIII
Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học
|
Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật
|
27
|
Sudan ebolavirus
|
4
|
Cấp III
Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học
|
Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật
|
28
|
Zaire ebolavirus
|
4
|
Cấp III
Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học
|
Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật
|
|
Marburgvirus
|
|
|
|
29
|
Lake Victoria Marburgvirus
|
4
|
Cấp IV
|
|
|
Flaviviridae
|
|
|
|
|
Flavivirus
|
|
|
|
30
|
Dengue virus
|
2
|
CấpII
|
|
31
|
Japanese encephalitis virus
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhânphù hợpvớiloạikỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
32
|
Kyasanur Forest disease virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
33
|
Louping illvirus
|
3
|
Cấp III
|
|
34
|
Murray Valley encephalitis virus
|
3
|
Cấp III
|
|
35
|
Omsk hemorrhagicfever virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
36
|
Powassan virus
|
3
|
CấpIII
|
|
37
|
St. Louis encephalitis virus
|
3
|
CấpIII
|
|
38
|
Tick-borne encephalitis virus
|
3
|
CấpIII
|
|
39
|
West Nile virus
|
3
|
CấpIII
|
|
40
|
Yellow fever virus (chủng vaccine 17D)
|
2
|
CấpII
|
|
41
|
Yellow fever virus (chủng hoang dại)
|
3
|
CấpIII
|
|
42
|
Zika virus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Hepacivirus
|
|
|
|
43
|
HepatitisCvirus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Hepadnaviridae
|
|
|
|
|
Orthohepadnavirus
|
|
|
|
44
|
Hepatitis B virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Hepeviridae
|
|
|
|
|
Hepevirus
|
|
|
|
45
|
Hepatitis E virus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Herpesviridae
|
|
|
|
|
Cytomegalovirus
|
|
|
|
46
|
HumanHerpesvirus (HHV-5)
|
2
|
CấpII
|
|
|
Lymphocryptovirus
|
|
|
|
47
|
Epstein-Barr virus (EBV)
|
2
|
CấpII
|
|
|
Simplexvirus
|
|
|
|
48
|
Cercopithecine herpesvirus 2
|
3
|
CấpIII
|
|
49
|
Human Herpes simplex viruses type 1, 2 (HSV-1, HSV-2)
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Varicellovirus
|
|
|
|
50
|
Varicella - Zoster Virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Orthomyxoviridae
|
|
|
|
|
InfluenzavirusA
|
|
|
|
51
|
Influenza A virus (H5, H7)
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹthuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệmdễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
52
|
Influenza A virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Influenza virusB
|
|
|
|
53
|
Influenza B virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Influenza virusC
|
2
|
CấpII
|
|
|
Papillomaviridae
|
|
|
|
|
Alphapapilomavirus
|
|
|
|
54
|
Humanpapilloma virus ( 2, 6, 7, 10,16, 18,26, 32, 34, 53, 54, 61, 71)
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Betapapilomavirus
|
|
|
|
55
|
Humanpapilloma virus (5, 9, 49)
|
2
|
CấpII
|
|
|
Paramyxoviridae
|
|
|
|
|
Avulavirus
|
|
|
|
56
|
Newcastledisease virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
|
Henipavirus
|
|
|
|
57
|
Hendra virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
58
|
Nipah virus
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập và các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
|
Metapneumovirus
|
|
|
|
59
|
Human metapneumovirus (hMPV)
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Morbillivirus
|
|
|
|
60
|
Measles virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Pneumovirus
|
|
|
|
61
|
Respiratory syncytialvirus(RSV)
|
2
|
CấpII
|
|
|
Respirovirus
|
|
|
|
62
|
Humanparainfluenza virus 1, 3
|
2
|
CấpII
|
|
63
|
Sendaivirus
|
2
|
CấpII
|
CấpIII: Thí nghiệm trênđộng vật
|
|
Rubulavirus
|
|
|
|
64
|
Human parainfluenza virus 2, 4
|
2
|
CấpII
|
|
65
|
Mumps virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Parvoviridae
|
|
|
|
|
Dependovirus
|
|
|
|
66
|
Adeno-associated virus 1, 2, 3,4, 5
|
2
|
CấpII
|
|
|
Erythrovirus
|
|
|
|
67
|
Humanparvovirus B19
|
2
|
CấpII
|
|
|
Picornaviridae
|
|
|
|
|
Caridiovirus
|
|
|
|
68
|
Encephalomyocarditis virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Enterovirus
|
|
|
|
69
|
Human enterovirus A, B,C, D (bao gồm enterovirus E71)
|
2
|
Cấp II
|
|
70
|
Poliovirus (thuộc Human enterovirus C)
|
2
|
Cấp II
|
CấpIII: Thử nghiệm các chủng hoang dại
|
|
Hepatovirus
|
|
|
|
71
|
Hepatitis A virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thao tác dễ tạo nhiều khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
|
Parechovirus
|
|
|
|
72
|
Humanparechovirus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Rhinovirus
|
|
|
|
73
|
Human rhinovirus A
|
2
|
Cấp II
|
|
74
|
Human rhinovirus B
|
2
|
CấpII
|
|
|
Polyomaviridae
|
|
|
|
|
Polyomavirus
|
|
|
|
75
|
BK polyomavirus
|
2
|
Cấp II
|
|
76
|
JC polyomavirus
|
2
|
Cấp II
|
|
77
|
Simian virus 40 (SV40)
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Poxviridae
|
|
|
|
|
Molluscipoxvirus
|
|
|
|
78
|
Molluscum contagiosum virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Orthopoxvirus
|
|
|
|
79
|
Cowpox virus
|
2
|
Cấp II
|
|
80
|
Monkeypox virus
|
3
|
Cấp III
|
|
81
|
Vaccinia virus
|
2
|
Cấp II
|
|
82
|
Variola virus
|
4
|
Cấp IV
|
|
|
Yatapoxvirus
|
|
|
|
83
|
Tanapox virus
|
2
|
Cấp II
|
|
84
|
Yaba monkey tumor virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Prion
|
|
|
|
85
|
Mammalian prions (thuộc spongiform Encephalopathies)
|
2
|
Cấp II
|
|
86
|
Bovine spongiform encephalopathy (BSE)
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
87
|
Creutzfeldt-Jakob disease (CJD)
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xétnghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, các thí nghiệm trên động vật
|
|
Reoviridae
|
|
|
|
|
Coltivirus
|
|
|
|
88
|
Colorado tick fever virus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Rotavirus
|
|
|
|
89
|
Rotavirus A, B,C, D, E
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Retroviridae
|
|
|
|
|
Deltaretrovirus
|
|
|
|
90
|
Primate T-lymphotropic virusI
(Human T-lymhpotropic virus 1)
|
3
|
CấpII
Tuân thủ quy địnhvềthực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
CấpIII: Nuôi cấy,phânlập,các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, thí nghiệm trên động vật
|
91
|
Primate T-lymphotropic virus 2
(Human T-lymhpotropic virus 2)
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, thí nghiệmtrên động vật
|
|
Lentivirus
|
|
|
|
92
|
Simian immunodeficiency virus
|
2
|
Cấp II
|
CấpIII: thao tác dễtạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, thí nghiệm trên động vật
|
|
Rhabdoviridae
|
|
|
|
|
Lyssavirus
|
|
|
|
93
|
Lyssavirus
|
3
|
Cấp III
|
|
94
|
Rabies virus
|
3
|
CấpII
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
CấpIII: Tất cả các kỹ thuật xét nghiệm trên bệnh phẩm nghi ngờ chứa vi rút sống, chủng hoangdại; các xét nghiệm trung hòa vi rút trên tế bào; nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm khác dễ tạo khí dung với số lượng lớn virút giảm độc lực
|
|
Vesiculovirus
|
|
|
|
95
|
Vesicular stomatitis Alagoas virus
|
2
|
Cấp II
|
|
96
|
Vesicular síomatitis Indiana virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Togaviridae
|
|
|
|
|
Alphavirus
|
|
|
|
97
|
Bebaru virus
|
2
|
CấpII
|
|
98
|
Chikungunya virus
|
3
|
Cấp II
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt.
|
99
|
Easternequine encephalitis virus
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
100
|
Getah virus
|
2
|
Cấp II
|
|
101
|
Mayaro virus
|
2
|
Cấp II
|
|
102
|
O’nyong-nyong virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thao tác dễtạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
103
|
Semliki Forest virus
|
2
|
Cấp II
|
|
104
|
Sindbis virus
|
2
|
Cấp II
|
|
105
|
Venezuelan equine encephalitis virus
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy,phân lập,các xét nghiệmdễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt.
|
106
|
Westernequine encephalitis virus
|
3
|
CấpII
|
Cấp III: Thao tác dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
|
Rubivirus
|
|
|
|
107
|
Rubella virus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Deltavirus
|
|
|
|
108
|
Hepatitis D virus (vi rút viêm gan D)
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thao tác dễtạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
|
|
B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC
|
|
|
|
|
Anaplasmataceae
|
|
|
|
|
Ehrlichia
|
|
|
|
109
|
Ehrlichia canis
|
2
|
Cấp II
|
|
110
|
Ehrlichia chaffeensis
|
3
|
Cấp III
|
|
111
|
Ehrlichia sennetsu
|
3
|
Cấp III
|
|
|
Chlamydiaceae
|
|
|
|
|
Chlamydia
|
|
|
|
112
|
Chlamydia pecorum
|
2
|
Cấp II
|
|
113
|
Chlamydia pneumoniae
|
2
|
Cấp II
|
|
Cấp II
Xử lý mẫulây nhiễm phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học và tuân thủ quyđịnh về thực hành của cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III
|
114
|
Chlamydia psittaci(Trừ C.psittaci ở gia cầm)
|
2
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp vớiloạikỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
|
115
|
Chlamydia trachomatis
|
2
|
Cấp II: Thao tác với các kiểu huyết thanh từ A đến K củaC.trachomatis.
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung khác trên các kiểu huyết thanh LGV từ L1đến L3 của tác nhân này
|
CấpII: Các thao tác với các kiểu huyết thanh LGV từ L1đến L3 của tác nhân này phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học và tuân thủquy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân của phù hợp với loại kỹthuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
|
Coxiellaceae
|
|
|
|
|
Coxiella
|
|
|
|
116
|
Coxiella burnetii
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tạicơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Nuôi cấy,phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung
|
|
Rickettisaceae
|
|
|
|
|
Orientia
|
|
|
|
117
|
Orientia tsutsugamushi
|
3
|
CấpIII
|
|
|
Rickettsia
|
|
|
|
118
|
Nhóm typhus
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹthuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: nuôi cấy, phân lập, và xử lý mẫu phôi, mô động vật nhiễm bệnh
|
119
|
Nhóm Spotted fever
|
|
CấpII
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơsởxét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III:nuôi cấy, phân lập, và xử lý mẫu phôi, mô động vật nhiễm bệnh
|
|
Simkaniaceae
|
|
|
|
|
Simkania
|
|
|
|
120
|
Simkanianegevensis
|
2
|
CấpII
|
|
|
C. VI KHUẨN
|
|
|
|
|
Abiotrophia
|
|
|
|
121
|
Abiotrophiaspp.
|
2
|
CấpII
|
|
|
Acidovorax
|
|
|
|
122
|
Acidovoraxspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Acinetobacter
|
|
|
|
123
|
Acinetobacterspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Actinobacillus
|
|
|
|
124
|
Actinobacillusspp.
|
|
Cấp II
|
|
|
Actinomadura
|
|
|
|
125
|
Actinomadura madurae
|
2
|
Cấp II
|
|
126
|
Actinomadura pelletieri
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Actinomyces
|
|
|
|
127
|
Actinomyces bovis
|
2
|
Cấp II
|
|
128
|
Actinomyces israelii
|
2
|
Cấp II
|
|
129
|
Actinomyces pyogenes
|
2
|
Cấp II
|
|
130
|
Actinomyces viscosus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Aeromonas
|
|
|
|
131
|
Aeromonas hydrophilia
|
2
|
Cấp II
|
|
132
|
Aeromonas sobria
|
2
|
CấpII
|
|
|
Afipia
|
|
|
|
|
Afipiaspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Agrobacterium
|
|
|
|
134
|
Agrobacterium radiobacter
|
1
|
CấpI
|
|
|
Arcanobacterium
|
|
|
|
135
|
Arcanobacteriumhaemolyticum
|
2
|
CấpII
|
|
|
Bacillus
|
|
|
|
136
|
Bacillus anthracis
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹthuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Nuôi cấy, phânlập, thí nghiệm trên động vật
|
137
|
Bacillus cereus
|
2
|
Cấp II
|
|
138
|
Bacillus subtilis
|
1
|
Cấp I
|
|
139
|
Bacillus thuringiensis
|
1
|
Cấp I
|
|
|
Bacteroides
|
|
|
|
140
|
Bacteroidesfragilis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Bartonella
|
|
|
|
141
|
Bartonella bacilliformis
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợpvớiloại kỹthuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
142
|
Bartonella clarridgeiae
|
2
|
Cấp II
|
|
143
|
Bartonella elizabethae
|
2
|
Cấp II
|
|
144
|
Bartonella henselae
|
2
|
Cấp II
|
|
145
|
Bartonella quintana
|
2
|
Cấp II
|
|
146
|
Bartonella vinsonii
|
2
|
Cấp II
|
|
147
|
Bartonella weisii
|
2
|
cấp II
|
|
|
Bordetella
|
|
|
.
|
148
|
Bordetella bronchiseptica
|
2
|
Cấp II
|
|
149
|
Bordetella ovis
|
2
|
Cấp II
|
|
150
|
Bordetella parapertussis
|
2
|
Cấp II
|
|
151
|
Bordetella pertussis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Borrelia
|
|
|
|
152
|
Borreliaspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
153
|
Brucellaspp.
|
3
|
CấpII
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: nuôi cấy,phân lập,thí nghiệm trên động vật
|
|
Burkholderia Brucella
|
|
|
|
154
|
Burkholderia cepacia
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhânphù hợpvới loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
155
|
Burkholderia mallei (Pseudomonas mallei)
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp vớiloạikỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấpIII.
|
Cấp III: Thí nghiệmtrên động vật
|
156
|
Burkholderia Pseudomallei (Pseudomonas Pseudomallei)
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹthuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấpIII.
|
CấpIII: Thí nghiệm trên động vật
|
|
Calymmatobacterium
|
|
|
|
157
|
Calymmatobacterium granulomatis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Campylobacter
|
|
|
|
158
|
Campylobacter coli
|
2
|
Cấp II
|
|
159
|
Campylobacter fetus
|
2
|
Cấp II
|
|
160
|
Campylobacter jejuni
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Capnocytophaga
|
|
|
|
161
|
Capnocytophaga canimorsus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Chryseobacterium
|
|
|
|
162
|
Chryseobacterium meningosepticum
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Chryseomonas
|
|
|
|
163
|
Chryseomonasluteola
|
2
|
Cấp I
|
|
|
Chlamydia
|
|
|
|
164
|
Chlamydiaspp. (ngoại trừ chủng nhiễm trên gia cầm C.psittaci)
|
2
|
CấpII
|
|
|
Chromobacterium
|
|
|
|
165
|
Chromobacterium violacerum
|
2
|
CấpI
|
|
|
Citrobacter
|
|
|
|
166
|
Citrobacter freundii
|
2
|
Cấp II
|
|
167
|
Citrobacterkoseri
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Clostridium
|
|
|
|
168
|
Clostridium botulinum
|
2
|
Cấp II
|
|
169
|
Clostridiumspp. (ngoại trừ những sinh vật không gây bệnh)
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Comamonas
|
|
|
|
170
|
Comamonas testosteroni
|
2
|
CấpI
|
|
|
Corynebacterium
|
|
|
|
171
|
Corynebacterium diphtheria
|
2
|
CấpII
|
|
172
|
Corynebacterium jeikeium
|
2
|
CấpII
|
|
173
|
Corynebacterium pseudodiphtheriticum
|
2
|
CấpII
|
|
174
|
Corynebacterium pseudotuberculosis
|
2
|
CấpII
|
|
175
|
Corynebacterium renale
|
2
|
Cấp II
|
|
176
|
Corynebacterium ulcerans
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Dermatophilus
|
|
|
|
177
|
Dermatophilus congolensis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Edwardsiella
|
|
|
|
178
|
Edwardsiella tarda
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Eikenella
|
|
|
|
179
|
Eikenella corrodens
|
2
|
CấpII
|
|
|
Enterobacter
|
|
|
|
180
|
Enterobacter aerogenes
|
2
|
CấpII
|
|
181
|
Enterobacter cloacae
|
2
|
Cấp II
|
|
182
|
Enterobacter amnigenus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Enterococcus
|
|
|
|
183
|
Enterococcus faecalis
|
2
|
Cấp II
|
|
184
|
Enterococcusfaecium
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Erysipelothrix
|
|
|
|
185
|
Erysipelothrix rhusiopathiae
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Escherichia
|
|
|
|
186
|
Escherichia colichủng K12
|
1
|
CấpI
|
|
187
|
Escherichia coli(trừ chủng K12,O157:H7,O103)
|
2
|
Cấp II
|
|
188
|
Escherichia coli O157:H7
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp vớiloạikỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
Cấp III: Thực hiện xét nghiệm với số lượng mẫu trên 25 ml hoặc các thao tác dễ tạo khí dung
|
189
|
Escherichia coliO103
|
3
|
CấpIII
|
|
|
Francisella
|
|
|
|
190
|
Francisella novocida
|
2
|
Cấp II
|
|
191
|
Francisella tularensis
|
3
|
Cấp II
|
|
|
Fusobacterium
|
|
|
|
192
|
Fusobacterium necrophorum
|
|
Cấp II
|
|
|
Gardnerella
|
|
|
|
193
|
Gardnerella vaginalis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Gordonia
|
|
|
|
194
|
Gordoniaspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Haemophilus
|
|
|
|
195
|
Haemophilus actinomycetemcomitans
|
2
|
CấpII
|
|
196
|
Haemophilus aegyptius
|
2
|
Cấp II
|
|
197
|
Haemophilus ducreyi
|
2
|
Cấp II
|
|
198
|
Haemophilus influenzae
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Helicobacter
|
|
|
|
199
|
Helicobacter pylori
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Kingella
|
|
|
|
200
|
Kingella kingae
|
2
|
CấpII
|
|
|
Klebsielia
|
|
|
|
201
|
Klebsiella oxytoca
|
2
|
Cấp II
|
|
202
|
Klebslella pneumoniae
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Lactobacillus
|
|
|
|
203
|
Lactobacillusacidophilus
|
1
|
Cấp I
|
|
|
Legionella
|
|
|
|
204
|
Legionellaspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Leptospira
|
|
|
|
205
|
Leptospiraspp.
|
2
|
CấpII
|
|
|
Listeria
|
|
|
|
206
|
Listeria monocytogenes
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Micrococcus
|
|
|
|
207
|
Micrococcusleuteus
|
1
|
CấpI
|
|
|
Moraxella
|
|
|
|
208
|
Moraxellacatarrhalis
|
2
|
CấpII
|
|
209
|
Mycobacterium
|
2
|
Cấp II
|
|
210
|
Mycobacterium tuherculosis complex
|
3
|
CấpII
|
-CấpI: Xét nghiệm AFB trực tiếp, Xpert/MTB-RIF
-CấpII:
+ Xét nghiệm nuôi cấy, định danh từ nuôi cấy dương tính, kháng sinh đồ trực tiếp: Các thao tác phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học, phòng xét nghiệm có thông khí cơ học, trao đổi không khí ít nhất 6 lần/giờ.
+ Xét nghiệm kháng sinh đồ, định danh từ chủng, lai với mẫu dò (LPA): Các thao tác phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học, tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân của phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp III, phòng xét nghiệm có phòng đệm, thông khí cơ học, trao đổi không khí ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộ lọc áp suất cao, nồi hấp tiệt trùng đặt trong phòng xét nghiệm.
|
|
Mycoplasma
|
|
|
|
21.1
|
Mycoplasmafermentans
|
2
|
Cấp II
|
|
212
|
Mycoplasma hominis
|
2
|
Cấp II
|
|
213
|
Mycoplasma pneumoniae
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Neisseria
|
|
|
|
214
|
Neisseria gonorrhoeae
|
2
|
Cấp II
|
|
215
|
Neisseria meningitidis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Neurospora
|
|
|
|
216
|
Neurosporacrassa
|
1
|
Cấp I
|
|
|
Nocardia
|
|
|
|
217
|
Nocardiaspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Oligella
|
|
|
|
218
|
Oligellaspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Pasteurella
|
|
|
|
219
|
Pasteurella multocida(trừ type huyết thanh chỉ gây bệnh ở động vật)
|
2
|
Cấp II
|
|
220
|
Pasteurella pneumotropica
|
2
|
CấpII
|
|
221
|
Pasteurella ureae
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Plesiomonas
|
|
|
|
222
|
Plesiomonas shigelloides
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Proteus
|
|
|
|
223
|
Proteus mirabilis
|
2
|
Cấp II
|
|
224
|
Proteus penneri
|
2
|
CấpII
|
|
225
|
Proteus vulgaris
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Pseudomonas
|
|
|
|
226
|
Pseudomonas aeruginosa (trực khuẩn mủ xanh)
|
2
|
Cấp II
|
|
227
|
Pseudomonas fluorescens
|
2
|
Cấp I
|
|
228
|
Pseudomonas putida
|
2
|
CấpI
|
|
|
Rahnella
|
|
|
|
229
|
Rahnella aquatilis
|
2
|
CấpI
|
|
|
Rhodococcus
|
|
|
|
230
|
Rhodococcus equi
|
2
|
CấpII
|
|
|
Salmonella
|
|
|
|
231
|
Salmonella choleraesuis
|
2
|
Cấp II
|
|
232
|
Salmonella enterica
|
3
|
CấpIII
|
|
233
|
Salmonella enteritidis
|
2
|
Cấp II
|
|
234
|
Salmonella serovars
|
2
|
CấpII
|
|
235
|
Salmonella serovar paratyphiA
|
2
|
Cấp II
|
|
236
|
Salmonella typhi
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Serratia
|
|
|
|
237
|
Serratia marcescens
Serratiaficaria
Serratia liquefaciens
Serratia plymuthica
Serratia rubidaea
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Shigella
|
|
|
|
238
|
Shigellaspp. (trừShigelladysenteriae-Type1)
|
2
|
Cấp II
|
|
239
|
Shigella dysenteriae-Type 1
|
2
|
CấpII
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp vớiloạikỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
|
|
|
Sphaerophorus
|
|
|
|
240
|
Sphaerophorus necrophorus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Staphylococcus
|
|
|
|
241
|
Staphylococcus aureus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Stenotrophomonas
|
|
|
|
242
|
Stenotrophomons maltophillia
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Streptobacillus
|
|
|
|
243
|
Streptobacillus moniliformis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Streptococcus
|
|
|
|
244
|
Streptococcusspp.
|
2
|
CấpII
|
|
|
Tatlockia
|
|
|
|
245
|
Tatlockia micdadei
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Treponema
|
|
|
|
246
|
Treponema carateum
|
2
|
Cấp II
|
|
247
|
Treponema pallidum
|
2
|
Cấp II
|
|
248
|
Treponema pertenue
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Ureaplasma
|
|
|
|
249
|
Ureaplasma urealyticum
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Vibrio
|
|
|
|
250
|
Vibrio cholerae
|
2
|
Cấp II
|
|
251
|
Vibriofluvialis
|
2
|
Cấp II
|
|
252
|
Vibrio mimicus
|
2
|
Cấp II
|
|
253
|
Vibrio parahaemolyticus
|
2
|
Cấp II
|
|
254
|
Vibrio vulnificus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Yersinia
|
|
|
|
255
|
Yersinia enterocolitica
|
2
|
Cấp II
|
|
256
|
Yersinia pestis
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, định danh vi khuẩn
|
257
|
Yersinia pseudotuberculosis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
D. NẤM
|
|
|
|
|
Aspergillus
|
|
|
|
258
|
Aspergillus niger
|
1
|
Cấp I
|
Cấp II: Làm xét nghiệm với độc tốcủaAspergillusspp.
|
259
|
Aspergillus niger (chủng hoang dại)
|
2
|
Cấp II
|
|
260
|
Aspergillusfumigatus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Blastomyces
|
|
|
|
261
|
Blastomyces dermatitidis
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Thực hiện xét nghiệmdễ tạo nhiều khí dung
|
|
Candida
|
|
|
|
262
|
Candida albicans
|
2
|
CấpII
|
|
263
|
Candida glabrata
|
|
|
|
264
|
Candida parapsilosis
|
2
|
Cấp II
|
|
265
|
Candida tropicalis
|
2
|
CấpII
|
|
|
Cladosporium
|
|
|
|
266
|
Cladosporium carrionii
|
2
|
CấpII
|
|
267
|
Cladosporium trichoides (C. bantianum)
|
2
|
CấpII
|
|
|
Coccidioides
|
|
|
|
268
|
Coccidioides brasiliensis
|
2
|
Cấp II
|
|
269
|
Coccidioides immitis
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm
|
270
|
Coccidioides posadasii
|
3
|
Cấp III
|
|
|
Cryptococcus
|
|
|
|
271
|
Cryptococcus neoformans
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Epidermophy
|
|
|
|
272
|
Epidermophyfloccosum
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Exophiala
|
|
|
|
273
|
Exophiala dermatitidis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Fusarium
|
|
|
|
274
|
Fusarium moniliforme
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Histoplasma
|
|
|
|
275
|
Histoplasma capsulatum(gồm biến thể)
|
3
|
Cấp II
|
CấpIII: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm
|
276
|
Histoplasma duboisii
|
3
|
Cấp III
|
|
|
Leptosphaeria
|
|
|
|
277
|
Leptosphaeria senegalensis
|
2
|
CấpII
|
|
|
Madurella
|
|
|
|
278
|
Madurella grisea
|
2
|
Cấp II
|
|
279
|
Madurella mycetomatis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Micrsosporum
|
|
|
|
280
|
Microsporumspp.
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Neotestudina
|
|
|
|
281
|
Neotestudina rosatii
|
2
|
CấpII
|
|
|
Paracoccidioides
|
|
|
|
282
|
Paracoccidioides brasiliensis
|
2
|
CấpII
|
|
|
Penicillium
|
|
|
|
283
|
Penicillium marneffei
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Pseudallescheria
|
|
|
|
284
|
Pseudallescheria boydii
|
2
|
Cấp II
|
|
285
|
Rhinosporidium seeberi
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Scedosporium
|
|
|
|
286
|
Scedosporium apiospermum
|
2
|
Cấp II
|
|
287
|
Scedosporium prolificans
|
2
|
CấpII
|
|
|
Sporothrix
|
|
|
|
288
|
Sporothrix schenckii
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Trichophyton
|
|
|
|
289
|
Trichophytonspp.
|
2
|
CấpII
|
|
|
Trichosporon
|
|
|
|
290
|
Trichosporon asahii
|
2
|
Cấp II
|
|
291
|
Trichosporon asteroides
|
2
|
CấpII
|
|
292
|
Trichosporon beigelii
|
2
|
CấpII
|
|
293
|
Trichosporon cutaneum
|
2
|
Cấp II
|
|
294
|
Trichosporoninkin
|
2
|
Cấp II
|
|
295
|
Trichosporon mucoides
|
2
|
Cấp II
|
|
296
|
Trichosporon ovoides
|
2
|
Cấp II
|
|
297
|
Bao gồm những loại không thuộccấp2 và 3
|
1
|
CấpI
|
|
|
E. KÝSINH TRÙNG
|
|
|
|
|
Acanthamoeba
|
|
|
|
298
|
Acanthamoeba astronyxis
|
2
|
CấpII
|
|
299
|
Acanthamoeba castellanii
|
2
|
CấpII
|
|
300
|
Acanthamoeba divionensis
|
2
|
CấpII
|
|
301
|
Acanthamoeba culbertsoni
|
2
|
Cấp II
|
|
302
|
Acanthamoeba hatchetti
|
2
|
Cấp II
|
|
303
|
Acanthamoeba healyi
|
2
|
Cấp II
|
|
304
|
Acanthamoeba polyphaga
|
2
|
Cấp II
|
|
305
|
Acanthamoeba rhysodes
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Ancylostoma
|
|
|
|
306
|
Ancylostoma duodenale
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Angiostrongylus
|
|
|
|
307
|
Angiostrongylus cantonensis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Anisakis
|
|
|
|
308
|
Anisakis simplex
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Ascaris
|
|
|
|
309
|
Ascaris lumbricoides
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Babesia
|
|
|
|
310
|
Babesia bovis
|
2
|
Cấp II
|
|
311
|
Babesia divergens
|
2
|
Cấp II
|
|
312
|
Babesia microti (WA1, CAa, MO1)
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Balamuthia
|
|
|
|
313
|
Balamuthia mandrillaris
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Balantidium
|
|
|
|
314
|
Balantidium coli
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Blastocystis
|
|
|
|
3.15
|
Blastocystis hominis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Brugia
|
|
|
|
316
|
Brugia malayi
|
2
|
Cấp II
|
|
317
|
Brugia timori
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Cryptosporidium
|
|
|
|
318
|
Cryptosporidium parvum
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Cyclospora
|
|
|
|
319
|
Cyclospora cayetanensis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Dientamoeba
|
|
|
|
320
|
Dientamoeba fragilis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Diphyllobothrium
|
|
|
|
321
|
Diphyllobothriumlatum
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Dracunculus
|
|
|
|
322
|
Dracunculus medinensis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Encephalitozoon
|
|
|
|
323
|
Encephalitozoon.spp
|
2
|
CấpII
|
|
|
Echinococcus
|
|
|
|
324
|
Echinococcus.spp (trứng, hydatid sand, protoscolex)
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Entamoeba
|
|
|
|
325
|
Entamoeba histolytical
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Enterobius
|
|
|
|
326
|
Enterobius vermicularis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Enterocytozoon
|
|
|
|
327
|
Enterocytozoon bieneusi
|
2
|
CấpII
|
|
|
Giardia
|
|
|
|
328
|
Giardia lamblia
|
2
|
CấpII
|
|
|
Gnathostoma
|
|
|
|
329
|
Gnathostomaspinigerum
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Hymenolepis
|
|
|
|
330
|
Hymenolepis nana
|
2
|
CấpII
|
|
|
Leishmania
|
|
|
|
331
|
Leishmaniaspp.
|
2
|
CấpII
|
|
|
Loa
|
|
|
|
|
Loaloa
|
2
|
CấpII
|
|
|
Mansonella
|
|
|
|
333
|
Mansonella ozzardi
|
2
|
CấpII
|
|
334
|
Mansonella perstans
|
2
|
CấpII
|
|
335
|
Mansonella streptocerca
|
2
|
CấpII
|
|
|
Microsporidium
|
|
|
|
336
|
Microsporidium africanum
|
2
|
Cấp II
|
|
337
|
Microsporidium ceylonensis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Naegleria
|
|
|
|
338
|
Naegleria fowleri
|
3
|
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III
|
|
|
Necator
|
|
|
|
339
|
Necator americanus
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Onchocerca
|
|
|
|
340
|
Onchocerca volvulus
|
2
|
CấpII
|
|
|
Paragonimus
|
|
|
|
341
|
Paragonimus.spp
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Plasmodium
|
|
|
|
344
|
Plasmodiumfalciparum
|
2
|
Cấp II
|
|
345
|
Plasmodium malariae
|
2
|
Cấp II
|
|
346
|
Plasmodium ovale
|
2
|
Cấp II
|
|
347
|
Plasmodium vivax
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Sarcocystis
|
|
|
|
348
|
Sarcocystis hominis
|
2
|
CấpII
|
|
349
|
Sarcocystis suihominis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Schistosoma
|
|
|
|
350
|
Schitosoma.spp
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Strongyloides
|
|
|
|
351
|
Strongyloides stercoralis
|
2
|
CấpII
|
|
|
Taenia
|
|
|
|
352
|
Taenia saginata
|
2
|
CấpII
|
|
353
|
Taenia solium
|
2
|
CấpII
|
|
|
Taxoplasma
|
|
|
|
354
|
Taxoplasma gondii
|
2
|
CấpII
|
|
|
Toxocara
|
|
|
|
355
|
Toxocara canis
|
2
|
CấpII
|
|
|
Trichinella
|
|
|
|
356
|
Trichinella spiralis
|
2
|
CấpII
|
|
|
Trichomonas
|
|
|
|
357
|
Trichomonas vaginalis
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Trichuris
|
|
|
|
358
|
Trichuris trichiura
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Trypanosoma
|
|
|
|
359
|
Trypanosoma bruceigambiense
Trypanosoma brucei rhodesiense
|
2
|
CấpII
|
|
360
|
Trypanosoma cruzi
|
2
|
CấpII
|
|
361
|
Trypanosoma evansi
|
2
|
Cấp II
|
|
362
|
Trypanosoma rangeli
|
2
|
CấpII
|
|
|
Wuchereria
|
|
|
|
363
|
Wuchereria bancrofti
|
2
|
Cấp II
|
|
|
Các loài khác
|
|
|
|
364
|
Động vật nguyên sinh kýsinh ở người
|
2
|
CấpII
|
|
365
|
Động vật nguyên sinh, sánlá gan, sán dây, giun tròn không thuộc nhóm 2
|
1
|
CấpI
|
|