BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:50/2016/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số38/2012/NĐ-CPngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số63/2012/NĐ-CPngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trongthực phẩm:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.
3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).
Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số46/2007/QĐ-BYTngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Thanh Long
|
PHỤ LỤC
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
MS (Code)
|
Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất)
|
ADI
|
Tồn dư thuốc BVTV cần xác định
|
Thực phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
Ghi chú
|
1
|
20
|
2,4-D
|
0,01
|
2,4-D
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
Po
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Quả dạng táo
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,1
|
|
Lúa mạch đen
|
2
|
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,05
|
(*)
|
Mía
|
0,05
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
2
|
56
|
2-Phenylphenol
|
0,4
|
Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
10
|
Po
|
Nước cam ép
|
0,5
|
PoP
|
Lê
|
20
|
Po
|
3
|
177
|
Abamectin
|
0 - 0,001
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Hạnh nhân
|
0,01
|
(*)
|
Táo
|
0,02
|
|
Mỡ gia súc
|
0,1
|
(1)
|
Thận gia súc
|
0,05
|
(1)
|
Gan gia súc
|
0,1
|
(1)
|
Thịt gia súc
|
0,01
|
(*)
|
Sữa gia súc
|
0,005
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
0,01
|
(*)
|
Dưa chuột
|
0,01
|
|
Thịt dê
|
0,01
|
(*)
|
Sữa dê
|
0,005
|
|
Nội tạng ăn được của dê
|
0,1
|
|
Hoa bìa khô
|
0,1
|
|
Lá rau diếp
|
0,05
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,01
|
(*)
|
Lê
|
0,02
|
|
Ớt ta khô
|
0,2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,02
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Bí mùa hè
|
0,01
|
(*)
|
Dâu tây
|
0,02
|
|
Cà chua
|
0,02
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,01
|
(*)
|
Dưa hấu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta
|
0,01
|
(7)
|
4
|
95
|
Acephate
|
0 - 0,03
|
Acephate
|
Artiso (cả cây)
|
0,3
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
5
|
|
Các loại bắp cải
|
2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Ớt ta khô
|
50
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,3
|
|
Các loại gia vị
|
0,2
|
(*)
|
Cà chua
|
1
|
|
Dầu cọ
|
0,01
|
(7)
|
5
|
246
|
Acetamiprid
|
0 - 0,07
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,4
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,3
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
2
|
trừ nho và dâu tây
|
Các loại bắp cải
|
0,7
|
|
Cần tây
|
1,5
|
|
Anh đào
|
1,5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
|
Hạt cây bông
|
0,7
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
0,4
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,2
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Tỏi
|
0,02
|
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Quả xuân đào
|
0,7
|
|
Củ hành
|
0,02
|
|
Quả đào
|
0,7
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,2
|
trừ mận khô
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Mận khô
|
0,6
|
|
Hành hoa
|
5
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,06
|
|
6
|
117
|
Aldicarb
|
0,003
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb
|
Lúa mạch
|
0,02
|
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
|
Cải Brussels
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,2
|
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
|
Hạt cây bông
|
0,1
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Ngô
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Hạt lạc
|
0,02
|
|
Dầu lạc ăn được
|
0,01
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
1
|
|
Lúa miến
|
0,1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,02
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Mía
|
0,1
|
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Khoai lang
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,02
|
|
7
|
1
|
Aldrin and Dieldrin
|
0,0001
|
Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)
|
Rau củ
|
0,05
|
E
|
Hạt ngũ cốc
|
0,02
|
E
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,05
|
E
|
Trứng
|
0,1
|
E
|
Các loại rau bầu bí
|
0,1
|
E
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)
|
1
|
E
|
Rau ăn lá
|
0,05
|
E
|
Rau họ đậu
|
0,05
|
E
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat), E
|
Sữa
|
0,006
|
F, E
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
E
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
E
|
Các loại đậu lăng
|
0,05
|
E
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,1
|
E
|
8
|
260
|
Ametoctradin
|
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
9
|
|
Cần tây
|
20
|
|
Dưa chuột
|
0,4
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
20
|
|
Trứng
|
0,03
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
1,5
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
3
|
trừ dưa chuột
|
Tỏi
|
1,5
|
|
Các loại nho
|
6
|
|
Hoa bia khô
|
30
|
|
Rau ăn lá
|
50
|
|
Củ hành
|
1,5
|
|
Ớt ta khô
|
15
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Hẹ tây
|
1,5
|
|
Hành hoa
|
20
|
|
9
|
272
|
Aminocyclopyrachlor
|
0 - 3
|
Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,3
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,03
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
10
|
220
|
Aminopyralid
|
0 - 0,9
|
Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid
|
Lúa mạch
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
trừ thận
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Yến mạch
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,3
|
|
11
|
122
|
Amitraz
|
0,01
|
Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine
|
Thịt gia súc
|
0,05
|
(1)
|
Anh đào
|
0,5
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu
|
0,2
|
(1)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*), (1)
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,5
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Thịt lợn
|
0,05
|
(1)
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Thịt cừu
|
0,1
|
(l)
|
Cà chua
|
0,5
|
|
12
|
79
|
Amitrole
|
0,002
|
Amitrole
|
Các loại nho
|
0,05
|
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,05
|
(*)
|
13
|
2
|
Azinphos-Methyl
|
0 - 0,03
|
Azinphos-methyl
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Táo
|
0,05
|
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
|
5
|
|
Bông lơ xanh
|
1
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,1
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)
|
1
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
2
|
|
Quả đào
|
2
|
|
Lê
|
2
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị
|
0,5
|
(*)
|
Mía
|
0,2
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê)
|
0,5
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,3
|
|
Dưa hấu
|
0,2
|
|
14
|
129
|
Azocyclotin
|
0 - 0,003
|
Cyhexatin
|
Táo
|
0,2
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,2
|
|
Lê
|
0,2
|
|
15
|
229
|
Azoxystrobin
|
0 - 0,2
|
Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
5
|
|
Măng tây
|
0,01
|
(*)
|
Chuối
|
2
|
|
Lúa mạch
|
1,5
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
5
|
trừ nam việt quất, nho và dâu tây
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
5
|
|
Rau củ
|
10
|
|
Khế
|
0,1
|
|
Cần tây
|
5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
15
|
|
Hạt cà phê
|
0,03
|
|
Hạt cây bông
|
0,7
|
|
Quả nam việt quất
|
0,5
|
|
Rau gia vị khô
|
300
|
trừ hoa bia khô
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,07
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
3
|
trừ nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
1
|
|
Sâm
|
0,1
|
|
Sâm khô (kể cả sâm đỏ)
|
0,3
|
|
Chiết xuất sâm
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại rau gia vị
|
70
|
|
Hoa bia khô
|
30
|
|
Rau họ đậu
|
3
|
|
Rau xà lách
|
3
|
|
Lá rau diếp
|
3
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Dầu ngô ăn được
|
0,1
|
|
Xoài
|
0,7
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,03
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
1,5
|
|
Đu đủ
|
0,3
|
|
Hạt lạc
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
30
|
|
Hạt dẻ cười
|
1
|
|
Chuối lá
|
2
|
|
Khoai tây
|
7
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,07
|
trừ đậu nành
|
Gạo
|
5
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
1
|
trừ khoai tây
|
Lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa miến
|
10
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,5
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
Rau diếp xoăn
|
0,3
|
|
16
|
155
|
Benalaxyl
|
0 - 0,07
|
Benalaxyl
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
1
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,3
|
|
Củ hành
|
0,02
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Cà chua
|
0,2
|
|
Dưa hấu
|
0,1
|
|
17
|
172
|
Bentazone
|
0 - 0,09
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,04
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,01
|
Quả xanh và hạt non; (*)
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,01
|
hạt mọng non; (*)
|
Hạt ngũ cốc
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Đậu trồng (khô)
|
1
|
|
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non)
|
0,1
|
|
Các loại rau gia vị
|
0,1
|
|
Hạt lanh
|
0,02
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,04
|
|
Hạt lạc
|
0,05
|
(*)
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
1,5
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,07
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Hành hoa
|
0,08
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
18
|
261
|
Benzovindiflupyr
|
0 - 0,05
|
Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
19
|
219
|
Bifenazate
|
0 - 0,01
|
Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,3
|
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
7
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
7
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
0,7
|
|
Hoa bia khô
|
20
|
|
Rau họ đậu
|
7
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại bạc hà
|
40
|
|
Ớt ta
|
3
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
7
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
20
|
178
|
Bifenthrin
|
0 - 0,01
|
Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,1
|
|
Lúa mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
1
|
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
0,4
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,2
|
|
Cà tím
|
3
|
|
Hoa bia khô
|
20
|
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
3
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
3
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,2
|
|
Cây mù tạt
|
4
|
|
Các loại ớt
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,3
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)
|
4
|
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
|
Dầu hạt cải dầu ăn được
|
0,1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
1
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,05
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Trà xanh, đen
|
30
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
|
Lúa mì
|
0,5
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
Mầm lúa mì
|
1
|
Po
|
21
|
93
|
Bioresmethrin
|
0,03
|
Bioresmethrin
|
Lúa mì
|
1
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
5
|
|
Bột lúa mì
|
1
|
PoP
|
Mầm lúa mì
|
3
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
1
|
PoP
|
22
|
144
|
Bitertanol
|
0,01
|
Bitertanol (tan trong chất béo)
|
Quả mơ
|
1
|
|
Chuối
|
0,5
|
|
Lúa mạch
|
0,05
|
(*)
|
Anh đào
|
1
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*), (fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
1
|
|
Yến mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả đào
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,05
|
(*)
|
Cà chua
|
3
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
23
|
221
|
Boscalid
|
0 - 0,04
|
Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
2
|
|
Chuối
|
0,6
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
10
|
trừ dâu tây, nho
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
5
|
|
Rau củ
|
5
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Dầu cam chanh ăn được
|
50
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
(*)
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
10
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
3
|
trừ nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
3
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Hoa bia khô
|
60
|
|
Quả kiwi
|
5
|
|
Rau ăn lá
|
40
|
|
Rau họ đậu
|
3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,7
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Yến mạch
|
0,5
|
|
Hạt có dầu
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Hạt dẻ cười
|
1
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,02
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,02
|
|
Mận khô
|
10
|
|
Các loại đậu lăng
|
3
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
2
|
|
Lúa mạch đen
|
0,5
|
|
Rau từ thân và rễ
|
30
|
|
Các loại quả có hạt
|
3
|
|
Dâu tây
|
3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
trừ hạt dẻ cười; (*)
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
24
|
47
|
Bromide Ion
|
1
|
Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị
|
Quả bơ
|
75
|
|
Đậu tằm (quả xanh và hạt non)
|
500
|
|
Bông lơ xanh
|
30
|
|
Các loại bắp cải
|
100
|
|
Cần tây
|
300
|
|
Hạt ngũ cốc
|
50
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
30
|
|
Dưa chuột
|
100
|
|
Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường
|
100
|
|
Quả khô
|
30
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
100
|
|
Rau gia vị khô
|
400
|
|
Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường
|
250
|
|
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)
|
20
|
|
Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)
|
500
|
|
Rau xà lách
|
100
|
|
Đậu bắp
|
200
|
|
Đào khô
|
50
|
|
Ớt ta khô
|
200
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
20
|
|
Mận khô (xem các loại mận)
|
20
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
200
|
|
Các loại gia vị
|
400
|
|
Bí mùa hè
|
200
|
|
Dâu tây
|
30
|
|
Cà chua
|
75
|
|
Lá củ cải đỏ
|
1000
|
|
Củ cải Tumip vườn
|
200
|
|
Lúa mì chưa rây
|
50
|
|
25
|
70
|
Bromopropylate
|
0,03
|
Bromopropylate
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
3
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
26
|
173
|
Buprofezin
|
0 - 0,009
|
Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
(*)
|
Táo
|
3
|
|
Chuối
|
0,3
|
|
Lá húng quế
|
3
|
(7)
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
|
Hạt cà phê
|
0,4
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,7
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Xoài
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
9
|
|
Quả ôliu
|
5
|
|
Quả đào
|
9
|
|
Lê
|
6
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Ớt ta
|
10
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Dâu tây
|
3
|
|
Trà xanh
|
30
|
|
Cà chua
|
1
|
|
27
|
174
|
Cadusafos
|
0 - 0,0005
|
Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,01
|
|
28
|
7
|
Captan
|
0 - 0,1
|
Captan
|
Hạnh nhân
|
0,3
|
|
Quả việt quất xanh
|
20
|
|
Anh đào
|
25
|
|
Dưa chuột
|
3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
50
|
|
Nho
|
25
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
10
|
|
Quả xuân đào
|
3
|
|
Đào lông
|
20
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
15
|
Po
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen
|
20
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
15
|
|
Cà chua
|
5
|
|
29
|
8
|
Carbaryl
|
0 - 0,008
|
Carbaryl
|
Măng tây
|
15
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Cà rốt
|
0,5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
15
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Cà tím
|
1
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
3
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
1
|
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Dầu ngô thô
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
25
|
|
Quả ôliu
|
30
|
|
Ớt ta
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
5
|
|
Cám gạo chưa chế biến
|
170
|
|
Trấu gạo
|
50
|
|
Gạo được đánh bóng
|
1
|
|
Lúa miến
|
10
|
Po, T
|
Đậu tương (khô)
|
0,2
|
|
Dầu đậu tương thô
|
0,2
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,8
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,1
|
|
Hạt hướng dương
|
0,2
|
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
0,05
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,1
|
|
Khoai lang
|
0,02
|
(*)
|
Cà chua
|
5
|
|
Nước ép cà chua
|
3
|
|
Sốt cà chua
|
10
|
|
Các loại quả hạch
|
1
|
|
Củ cải Turnip vườn
|
1
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
Bột lúa mì
|
0,2
|
|
Mầm lúa mì
|
1
|
|
30
|
72
|
Carbendazini
|
0,03
|
Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim
|
Quả mơ
|
2
|
|
Măng tây
|
0,2
|
|
Chuối
|
0,2
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Đậu (khô)
|
0,5
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
1
|
trừ nho
|
Cải Brussels
|
0,5
|
|
Cà rốt
|
0,2
|
|
Thịt gia súc
|
0,05
|
(*)
|
Anh đào
|
10
|
|
Mỡ gà
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,02
|
|
Dưa chuột ri
|
0,05
|
(*)
|
Các loại nho
|
3
|
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Xoài
|
5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
2
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
1
|
|
Quả đào
|
2
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
(*)
|
Ớt ta
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Dứa
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
3
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
2
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,5
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,1
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,1
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
(*)
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
31
|
96
|
Carbofuran
|
0 - 0,001
|
Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Măng tây
|
0,06
|
(7)
|
Chuối
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia súc
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
1
|
|
Hạt cây bông
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ dê
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ ngựa
|
0,05
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
Dựa trên sử dụng Carbosulfan, (*)
|
Quýt
|
0,5
|
Dựa trên sử dụng Carbosulfan
|
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,5
|
|
Mỡ lợn
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,1
|
|
Mỡ cừu
|
0,05
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Mía
|
0,1
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,1
|
(*)
|
32
|
145
|
Carbosulfan
|
0 - 0,01
|
Carbosulfan
|
Măng tây
|
0,02
|
(7)
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Quýt
|
0,1
|
|
Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*); (fat)
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,3
|
|
33
|
230
|
Chlorantraniliprole
|
0 - 2
|
Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,8
|
quả và hạt non xanh
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
1
|
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Cà rốt
|
0,08
|
|
Cần tây
|
7
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,02
|
trừ gạo
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,7
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,2
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,6
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
|
Hoa bia khô
|
40
|
|
Rau ăn lá
|
20
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Các loại bạc hà
|
15
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
2
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,05
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Quả lựu
|
0,4
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,5
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)
|
40
|
|
Hạt cải dầu
|
2
|
|
Gạo
|
0,4
|
|
Gạo được đánh bóng
|
0,04
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,02
|
trừ cà rốt và củ cải
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
Các loại quả có hạt
|
1
|
|
Mía
|
0,5
|
|
Hạt hướng dương
|
2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,02
|
|
34
|
12
|
Chlordane
|
0,0005
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo)
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
E
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
E
|
Trứng
|
0,02
|
E
|
Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể)
|
0,02
|
(*), E
|
Quả phỉ
|
0,02
|
E
|
Dầu hạt lanh thô
|
0,05
|
E
|
Ngô
|
0,02
|
E
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat), E
|
Sữa
|
0,002
|
F, E
|
Yến mạch
|
0,02
|
E
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,02
|
E
|
Thịt gia cầm
|
0,5
|
(fat), E
|
Gạo được đánh bóng
|
0,02
|
E
|
Lúa mạch đen
|
0,02
|
E
|
Lúa miến
|
0,02
|
E
|
Dầu đậu tương thô
|
0,05
|
E
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,02
|
E
|
Các loại quả óc chó
|
0,02
|
E
|
Lúa mì
|
0,02
|
E
|
35
|
254
|
Chlorfenapyr
|
0 - 0,03
|
Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo
|
Anh đào Acerola
|
99
|
|
36
|
15
|
Chlormequat
|
0,05
|
Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride).
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Thịt dê
|
0,2
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,5
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,1
|
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,2
|
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,5
|
|
Yến mạch
|
10
|
|
Thịt gia cầm
|
0,04
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,1
|
|
Hạt cải dầu
|
5
|
|
Dầu hạt cải thô
|
0,1
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
3
|
|
Cám lúa mạch đen chưa chế biến
|
10
|
|
Bột lúa mạch đen
|
3
|
|
Lúa mạch đen chưa rây
|
4
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
3
|
|
Lúa mì
|
3
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
10
|
|
Bột lúa mì
|
2
|
|
Lúa mì chưa rây
|
5
|
|
37
|
81
|
Chlorothalonil
|
0 - 0,02
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Chuối
|
15
|
|
Cải Brussels
|
6
|
|
Cần tây
|
20
|
|
Củ cải Thụy Sỹ
|
50
|
|
Anh đào
|
0,5
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
5
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Dưa chuột
|
3
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
20
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,2
|
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
5
|
|
Dưa chuột ri
|
3
|
|
Quả lý gai
|
20
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Tỏi tây
|
40
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,07
|
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Hành Trung Quốc
|
10
|
|
Hành ta
|
10
|
|
Đu đủ
|
20
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
70
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
7
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
|
Da gia cầm
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,07
|
|
Các loại đậu lăng
|
1
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,3
|
|
Hành hoa
|
10
|
|
Bí mùa hè
|
3
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Cà chua
|
5
|
|
38
|
201
|
Chlorpropham
|
0 - 0,05
|
Chlorpropham (tan trong chất béo)
|
Thịt gia súc
|
0,1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia súc
|
0,01
|
(*)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
30
|
Po
|
39
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0 - 0,01
|
Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Chuối
|
2
|
|
Bông lơ xanh
|
2
|
|
Các loại bắp cải
|
1
|
|
Cà rốt
|
0,1
|
|
Thận gia súc
|
0,01
|
|
Gan gia súc
|
0,01
|
|
Thịt gia súc
|
1
|
(fat)
|
Hoa lơ
|
0,05
|
|
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
0,01
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,05
|
(*)
|
Quả nam việt quất
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Ngô
|
0,05
|
|
Dầu ngô ăn được
|
0,2
|
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,01
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,05
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
2
|
|
Thịt lợn
|
0,02
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của lợn
|
0,01
|
(*)
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Khoai tây
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
0,5
|
|
Thịt cừu
|
1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của cừu
|
0,01
|
|
Lúa miến
|
0,5
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,1
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
1
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
1
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
5
|
|
Dâu tây
|
0,3
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
|
Trà xanh, đen
|
2
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
Bột lúa mì
|
0,1
|
|
Cà chua
|
0,5
|
(7)
|
Quả nhãn
|
0,5
|
(7)
|
Quả vải
|
2
|
(7)
|
Ớt ta
|
3
|
(7)
|
Đậu tương (hạt non)
|
1
|
(7)
|
40
|
90
|
Chlorpyrifos-Methyl
|
0 - 0,01
|
Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
|
Cà tím
|
1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,1
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
0,1
|
|
Lúa miến
|
10
|
Po
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,3
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
5
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
0,06
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Lúa mì
|
10
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
20
|
PoP
|
41
|
187
|
Clethodim
|
0,01
|
Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim
|
Đậu (khô)
|
2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,5
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Dầu hạt bông thô
|
0,5
|
(*)
|
Dầu hạt cây bông
|
0,5
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,2
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Đậu trồng (khô)
|
2
|
|
Tỏi
|
0,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Hạt lạc
|
5
|
|
Khoai tây
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,2
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,5
|
|
Dầu hạt cải thô
|
0,5
|
(*)
|
Dầu hạt cải dầu ăn được
|
0,5
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
10
|
|
Dầu đậu tương thô
|
1
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,5
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
0,1
|
(*)
|
Cà chua
|
1
|
|
42
|
156
|
Clofentezine
|
0 - 0,02
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Các loại nho
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,5
|
|
43
|
238
|
Clothianidin
|
0 - 0,1
|
Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
0,05
|
|
Quả bơ
|
0,03
|
|
Chuối
|
0,02
|
|
Lúa mạch
|
0,04
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,2
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
0,07
|
trừ nho
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
0,2
|
|
Hạt cacao
|
0,02
|
(*)
|
Cần tây
|
0,04
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,07
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,02
|
trừ gan, (*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,05
|
trừ ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,02
|
(*)
|
Nước nho ép
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,7
|
|
Rau ăn lá
|
2
|
|
Rau họ đậu
|
0,01
|
(*)
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,2
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,02
|
(*)
|
Xoài
|
0,04
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Các loại bạc hà
|
0,3
|
|
Hạt có dầu
|
0,02
|
(*)
|
Đu đủ
|
0,01
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
0,5
|
|
Dứa
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Bỏng ngô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,1
|
|
Mận khô
|
0,2
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,02
|
|
Gạo
|
0,5
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,2
|
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Rau từ thân và rễ
|
0,04
|
Trừ Artiso và cần tây
|
Các loại quả có hạt
|
0,2
|
|
Mía
|
0,4
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
0,7
|
|
Lúa mì
|
0,02
|
(*)
|
44
|
263
|
Cyantraniliprole
|
0 - 0,03
|
Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Các loại quả mọng
|
4
|
|
Cần tây
|
15
|
|
Anh đào
|
6
|
|
Hạt cà phê
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,5
|
trừ nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
|
Tỏi
|
0,05
|
|
Rau ăn lá
|
20
|
trừ xà lách
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,01
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Hành ta
|
8
|
|
Quả đào
|
1,5
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
|
Mận khô
|
0,8
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,05
|
trừ khoai tây
|
Hẹ tây
|
0,05
|
|
Hành hoa
|
8
|
|
45
|
179
|
Cycloxydim
|
0 - 0,07
|
Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Đậu (khô)
|
30
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
15
|
quả xanh và hạt non
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
9
|
|
Cà rốt
|
5
|
|
Cây cần tây
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,15
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Cải xoăn
|
3
|
|
Tỏi tây
|
4
|
|
Rau xà lách
|
1,5
|
|
Lá rau diếp
|
1,5
|
|
Hạt lanh
|
7
|
|
Ngô
|
0,2
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,06
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
3
|
|
Các loại đậu (khô)
|
30
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
15
|
|
Các loại ớt
|
9
|
|
Ớt ta khô
|
90
|
|
Quả dạng táo
|
0,09
|
(*)
|
Khoai tây
|
3
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,02
|
|
Hạt cải dầu
|
7
|
|
Gạo
|
0,09
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
80
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,09
|
(*)
|
Dâu tây
|
3
|
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
6
|
|
Củ cải Thụy Điển
|
0,2
|
|
Cà chua
|
1,5
|
|
46
|
273
|
Cyflumetofen
|
0 - 0,1
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,3
|
|
Dầu cam chanh ăn được
|
36
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
1,5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,02
|
|
Các loại nho
|
0,6
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Dâu tây
|
0,6
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
47
|
157
|
Cyfluthrin/beta-cyfluthrin
|
0 - 0,04
|
Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,1
|
|
Các loại bắp cải
|
0,08
|
|
Hoa lơ
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,3
|
|
Hạt cây bông
|
0,7
|
|
Dầu hạt bông thô
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,02
|
|
Cà tím
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Lê
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,07
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,05
|
|
Cà chua
|
0,2
|
|
48
|
146
|
Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)
|
0 - 0,02
|
Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả mơ
|
0,5
|
|
Măng tây
|
0,02
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
0,2
|
|
Rau củ
|
0,2
|
|
Các loại bắp cải
|
0,3
|
|
Anh đào
|
0,3
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
0,5
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,3
|
trừ nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,2
|
|
Rau họ đậu
|
0,2
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,05
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Xoài
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
3
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Yến mạch
|
0,05
|
|
Hạt có dầu
|
0,2
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
3
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,2
|
trừ mận khô
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,05
|
|
Gạo
|
1
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,05
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,05
|
|
Mía
|
0,05
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,05
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,1
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,2
|
(7)
|
Đậu bắp
|
0,03
|
Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)
|
Lá húng quế
|
0,5
|
Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)
|
49
|
67
|
Cyhexatin
|
0,007
|
Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin
|
Táo
|
0,2
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
10,3
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,2
|
|
Lê
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
50
|
118
|
Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)
|
0 - 0,02
|
Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
0,1
|
|
Măng tây
|
0,4
|
|
Lúa mạch
|
2
|
Po
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
1
|
|
Khế
|
0,2
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,3
|
trừ gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,3
|
trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
(*)
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,5
|
|
Quả sầu riêng
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(1), (*)
|
Cà tím
|
0,03
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Rau ăn lá
|
0,7
|
|
Tỏi tây
|
0,05
|
|
Rau họ đậu
|
0,7
|
|
Quả vải
|
2
|
|
Quả nhãn
|
1
|
|
Xoài
|
0,7
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
2
|
(1), (fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(1)
|
Yến mạch
|
2
|
Po
|
Hạt có dầu
|
0,1
|
|
Đậu bắp
|
0,5
|
|
Dầu oliu tinh luyện
|
0,5
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
0,5
|
|
Quả ôliu
|
0,05
|
(*)
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Đu đủ
|
0,5
|
|
Ớt ta
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,1
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,05
|
(*)
|
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
|
0,5
|
|
Gạo
|
2
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,01
|
trừ củ cải đường, (*)
|
Lúa mạch đen
|
2
|
Po
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,5
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,2
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
0,07
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Mía
|
0,2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,05
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
15
|
|
Cà chua
|
0,2
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
2
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
5
|
|
Rau họ thập tự
|
1
|
(7)
|
Tỏi nhánh
|
0,5
|
(7)
|
Củ hẹ tây
|
0,1
|
(7)
|
Đậu đũa Yardlong
|
0,2
|
(7)
|
51
|
239
|
Cyproconazole
|
0 - 0,02
|
Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Hạt ngũ cốc
|
0,08
|
trừ ngô, gạo và lúa miến
|
Hạt cà phê
|
0,07
|
|
Hạt cà phê đã rang và sơ chế
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,4
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,07
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
52
|
207
|
Cyprodinil
|
0 - 0,03
|
Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
(*)
|
Quả bơ
|
1
|
|
Lúa mạch
|
3
|
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,7
|
Quả xanh và hạt non
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,06
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
10
|
trừ nho
|
Rau ăn lá của họ cải
|
15
|
|
Các loại bắp cải
|
0,7
|
|
Cà rốt
|
0,7
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Rau gia vị khô
|
300
|
trừ hoa bia khô
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
2
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
2
|
trừ nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Các loại rau gia vị
|
40
|
|
Rau ăn lá
|
50
|
trừ rau ăn lá họ cải
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,0004
|
(*), F
|
Củ hành
|
0,3
|
|
Củ cải vàng
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
9
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
5
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,3
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
53
|
169
|
Cyromazine
|
0 - 0,06
|
Cyromazine
|
Artiso (cả cây)
|
3
|
|
Đậu (khô)
|
3
|
|
Bông lơ xanh
|
1
|
|
Cần tây
|
4
|
|
Đậu gà (khô)
|
3
|
|
Dưa chuột
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,3
|
|
Trứng
|
0,3
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
1
|
trừ nấm và ngô ngọt nguyên bắp
|
Đậu lăng (khô)
|
3
|
|
Rau xà lách
|
4
|
|
Lá rau diếp
|
4
|
|
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non)
|
1
|
|
Đậu lupin (khô)
|
3
|
|
Xoài
|
0,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,3
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Nấm
|
7
|
|
Cây mù tạt
|
10
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,2
|
|
Hành hoa
|
3
|
|
Bí mùa hè
|
2
|
|
54
|
21
|
DDT
|
0,01
|
Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo)
|
Cà rốt
|
0,2
|
E
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
E
|
Trứng
|
0,1
|
E
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
5
|
(fat) E EMRL: 1-5 mg/kg
|
Sữa
|
0,02
|
F E
|
Thịt gia cầm
|
0,3
|
(fat) E EMRL: 0,1-0,3 mg/kg
|
55
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo)
|
Táo
|
0,2
|
|
Cà rốt
|
0,02
|
|
Hạt ngũ cốc
|
2
|
Po
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,02
|
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
0,1
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Quả phỉ
|
0,02
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,03
|
(*)
|
Rau ăn lá
|
2
|
|
Tỏi tây
|
0,2
|
|
Rau họ đậu
|
0,2
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,03
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(1), (fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
F
|
Nấm
|
0,05
|
F
|
Quả xuân đào
|
0,05
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,05
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,05
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
1
|
Po
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,01
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
5
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,02
|
(*)
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
5
|
PoP
|
Bột lúa mì
|
0,3
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
2
|
PoP
|
Ớt ta
|
0,1
|
(7)
|
Măng tây
|
0,1
|
(7)
|
Xoài
|
0,2
|
(7)
|
56
|
22
|
Diazinon
|
0 - 0,005
|
Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
0,1
|
|
Quả dâu rừng
|
0,1
|
|
Bông lơ xanh
|
0,5
|
|
Các loại bắp cải
|
0,5
|
|
Dưa vàng
|
0,2
|
|
Cà rốt
|
0,5
|
|
Anh đào
|
1
|
|
Trứng gà
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gà
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gà
|
0,02
|
(*)
|
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)
|
0,05
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,2
|
|
Dưa chuột
|
0,1
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,2
|
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,2
|
|
Thịt dê
|
2
|
(1), (fat), V
|
Hoa bia khô
|
0,5
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)
|
0,05
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,03
|
(1), V
|
Quả kiwi
|
0,2
|
|
Su hào
|
0,2
|
|
Rau xà lách
|
0,5
|
|
Lá rau diếp
|
0,5
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,03
|
(1), V
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
2
|
(1), (fat), V
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(1)
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
0,5
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,05
|
|
Dứa
|
0,1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
2
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
0,2
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,5
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
5
|
|
Rau chân vịt
|
0,5
|
|
Hành hoa
|
1
|
|
Bí mùa hè
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,01
|
(*)
|
Tỏi
|
0,05
|
(7)
|
Đậu đũa
|
0,5
|
(7)
|
Đậu bò
|
0,2
|
(7)
|
Đậu tương
|
0,2
|
(7)
|
Mù tạt
|
0,5
|
(7)
|
57
|
240
|
Dicamba
|
0 - 0,3
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Măng tây
|
5
|
|
Lúa mạch
|
7
|
|
Hạt cây bông
|
0,04
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,7
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,03
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,2
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,04
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,07
|
|
Lúa miến
|
4
|
|
Đậu tương (khô)
|
10
|
|
Mía
|
1
|
|
Ngô ngọt (hạt)
|
0,02
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
58
|
274
|
Dichlobenil
|
0 - 0,01
|
2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
0,05
|
|
Các loại quả Cane berries
|
0,2
|
|
Cần tây
|
0,07
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,01
|
(*)
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,15
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,04
|
|
Trứng
|
0,03
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,01
|
trừ nấm và ngô ngọt, (*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,01
|
(*)
|
Nước nho ép
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
0,05
|
|
Rau ăn lá
|
0,3
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Hành ta
|
0,02
|
|
Ớt ta khô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,02
|
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,1
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,01
|
(*)
|
59
|
82
|
Dichlofluanid
|
0,3
|
Dichlofluanid
|
Táo
|
5
|
|
Dưa chuột
|
5
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
15
|
|
Quả lý gai
|
7
|
|
Các loại nho
|
15
|
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Quả đào
|
5
|
|
Lê
|
5
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
15
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Cà chua
|
2
|
|
60
|
83
|
Dichloran
|
0,01
|
Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo
|
Cà rốt
|
15
|
Po
|
Các loại nho
|
7
|
|
Quả xuân đào
|
7
|
Po
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Quả đào
|
7
|
Po
|
61
|
25
|
Dichlorvos
|
0 - 0,004
|
Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
7
|
|
Cám gạo chưa chế biến
|
15
|
PoP
|
Gạo đã xát vỏ
|
1,5
|
PoP
|
Gạo được đánh bóng
|
0,15
|
PoP
|
Các loại gia vị
|
0,1
|
(*)
|
Lúa mì
|
7
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
15
|
PoP
|
Bột lúa mì
|
0,7
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
3
|
PoP
|
62
|
26
|
Dicofol
|
0 - 0,002
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,1
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,1
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
0,05
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
40
|
|
63
|
224
|
Difenoconazole
|
0 - 0,01
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Măng tây
|
0,03
|
|
Chuối
|
0,1
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,7
|
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Cà rốt
|
0,2
|
|
Cây cần tây
|
0,5
|
|
Cần tây
|
3
|
|
Anh đào
|
0,2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,6
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
6
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
1,5
|
|
Trứng
|
0,03
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,6
|
trừ nấm và ngô ngọt
|
Tỏi
|
0,02
|
(*)
|
Dưa chuột ri
|
0,2
|
|
Sâm
|
0,08
|
|
Sâm khô (kể cả sâm đỏ)
|
0,2
|
|
Chiết xuất sâm
|
0,6
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Tỏi tây
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
2
|
|
Lá rau diếp
|
2
|
|
Xoài
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,7
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Quả ôliu
|
2
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Đu đủ
|
0,2
|
|
Chanh leo
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Khoai tây
|
4
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Hành hoa
|
9
|
|
Bí mùa hè
|
0,2
|
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
0,02
|
|
Các loại quả hạch
|
0,03
|
|
Lúa mì
|
0,02
|
(*)
|
64
|
130
|
Diflubenzuron
|
0 - 0,02
|
Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,1
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,1
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*) F
|
Nấm
|
0,3
|
|
Cây mù tạt
|
10
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Yến mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Ớt ta
|
3
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,7
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*), (fat)
|
Gạo
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
65
|
214
|
Dimethenamid-P
|
0 - 0,07
|
Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó
|
Đậu (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Tỏi
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hẹ tây
|
0,01
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,01
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Khoai lang
|
0,01
|
(*)
|
66
|
151
|
Dimethipin
|
0 - 0,02
|
Dimethipin
|
Hạt cây bông
|
1
|
|
Dầu hạt bông thô
|
0,1
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
1
|
|
67
|
27
|
Dimethoate
|
0,002
|
Dimethoate
|
Artiso (cả cây)
|
0,05
|
|
Măng tây
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Cải Brussels
|
0,2
|
|
Bắp cải xa voa
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia súc
|
0,05
|
(*)
|
Hoa lơ
|
0,2
|
|
Cần tây
|
0,5
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
5
|
trừ quất
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Rau xà lách
|
0,3
|
|
Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,05
|
(*)
|
Xoài
|
1
|
Po
|
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Quả ôliu
|
0,5
|
|
Lê
|
1
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
3
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,5
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của cừu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,5
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
5
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
Lá củ cải đỏ
|
1
|
|
Củ cải Turnip vườn
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
|
Bắp cải
|
2
|
(7)
|
Cà chua
|
1
|
(7)
|
Đậu đũa Yardlong
|
0,05
|
(7)
|
68
|
225
|
Dimethomorph
|
0 - 0,2
|
Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
2
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,7
|
|
Bông lơ xanh
|
4
|
|
Các loại bắp cải
|
6
|
|
Cần tây
|
15
|
|
Rau mát
|
10
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
1,5
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Tỏi
|
0,6
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Hoa bia khô
|
80
|
|
Su hào
|
0,02
|
|
Tỏi tây
|
0,8
|
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,6
|
|
Hành ta
|
9
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,15
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Dứa
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hẹ tây
|
0,6
|
|
Rau chân vịt
|
30
|
|
Hành hoa
|
9
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Lá khoai môn
|
10
|
|
69
|
87
|
Dinocap
|
0,008
|
Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap
|
Táo
|
0,2
|
|
Dưa chuột
|
0,7
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Quả đào
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Bí mùa hè
|
0,07
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
trừ dâu tây trồng ở nhà kính
|
Cà chua
|
0,3
|
|
70
|
255
|
Dinotefuran
|
0 - 0,2
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Cần tây
|
0,6
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,15
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
3
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,5
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
0,9
|
|
Rau ăn lá
|
6
|
trừ cải xoong
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Quả xuân đào
|
0,8
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Quả đào
|
0,8
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Gạo
|
8
|
|
Gạo được đánh bóng
|
0,3
|
|
Hành hoa
|
4
|
|
Cải xoong
|
7
|
|
71
|
30
|
Diphenyl amine
|
0,08
|
Diphenylamine
|
Táo
|
10
|
Po
|
Nước táo ép
|
0,5
|
PoP
|
Thận gia súc
|
0,01
|
(*)
|
Gan gia súc
|
0,05
|
|
Thịt gia súc
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Lê
|
5
|
Po
|
72
|
31
|
Diquat
|
0 - 0,006
|
Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mạch
|
5
|
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
|
Quả điều Cajou (pseudofruit)
|
0,02
|
(*)
|
Quả đào lộn hột
|
0,02
|
(*)
|
Hạt điều
|
0,02
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,01
|
trừ ngô ngọt và nấm, (*)
|
Đậu lăng (khô)
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Yến mạch
|
2
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,3
|
|
Quả dạng táo
|
0,02
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
1,5
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,3
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,02
|
(*)
|
Dâu tây
|
0,05
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,9
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
Bột lúa mì
|
0,5
|
|
Lúa mì chưa rây
|
2
|
|
73
|
74
|
Disulfoton
|
0 - 0,0003
|
Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton.
|
Măng tây
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
|
Trứng gà
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,2
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
|
Hạt cây bông
|
0,1
|
|
Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)
|
0,1
|
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,02
|
(*)
|
Ngô
|
0,02
|
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
0,02
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,1
|
|
Dứa
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Các loại gia vị
|
0,05
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
(*)
|
Ngô ngọt (hạt)
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
74
|
180
|
Dithianon
|
0,01
|
Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
(*)
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
3,5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Hoa bia khô
|
300
|
|
Quýt
|
3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
|
3
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Nho ăn quả
|
2
|
|
Nho làm rượu vang
|
5
|
|
75
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0 - 0,03
|
Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,1
|
(*)
|
Măng tây
|
0,1
|
|
Chuối
|
2
|
|
Lúa mạch
|
1
|
|
Các loại bắp cải
|
5
|
|
Bạch đậu khấu
|
0,1
|
|
Cà rốt
|
1
|
|
Anh đào
|
0,2
|
|
Hạt rau mùi
|
0,1
|
|
Rau diếp
|
10
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Dưa chuột
|
2
|
|
Hạt thì là Ai Cập
|
10
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
10
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Hạt thì là Fennel
|
0,1
|
|
Tỏi
|
0,5
|
|
Sâm
|
0,3
|
|
Sâm khô (kể cả sâm đỏ)
|
1,5
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Hoa bia khô
|
30
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)
|
15
|
|
Tỏi tây
|
0,5
|
|
Rau xà lách
|
0,5
|
|
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)
|
10
|
|
Xoài
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
2
|
|
Đu đủ
|
5
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,1
|
(*)
|
Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Khoai tây
|
0,2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,1
|
|
Bí ngô
|
0,2
|
|
Hành hoa
|
10
|
|
Bí mùa hè
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
7
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Củ cải đường
|
0,5
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,1
|
(*)
|
Cà chua
|
2
|
|
Dưa hấu
|
1
|
|
Lúa mì
|
1
|
|
Bí mùa đông
|
0,1
|
|
76
|
84
|
Dodine
|
0,1
|
Dodine
|
Anh đào
|
3
|
|
Quả xuân đào
|
5
|
|
Quả đào
|
5
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
77
|
247
|
Emamectin benzoate
|
0 - 0,0005
|
Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,01
|
|
Rau diếp
|
0,7
|
|
Hạt cây bông
|
0,002
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,08
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,02
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,007
|
|
Các loại nho
|
0,03
|
|
Rau xà lách
|
1
|
|
Lá rau diếp
|
0,7
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,004
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,002
|
|
Cây mù tạt
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
0,03
|
|
Quả đào
|
0,03
|
|
Ớt ta khô
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
0,02
|
|
Hạt cải dầu
|
0,005
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,001
|
(*)
|
78
|
32
|
Endosulfan
|
0,006
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Quả bơ
|
0,5
|
|
Hạt cacao
|
0,2
|
|
Hạt cà phê
|
0,2
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Quả na
|
0,5
|
|
Cà tím
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,03
|
(*)
|
Quả phỉ
|
0,02
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,03
|
(*)
|
Quả vải
|
2
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,1
|
|
Hạt mắc ca
|
0,02
|
(*)
|
Xoài
|
0,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
2
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,1
|
|
Sữa
|
0,01
|
|
Đu đủ
|
0,5
|
|
Quả hồng vàng Châu Mỹ
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
1
|
|
Dầu đậu tương thô
|
2
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
5
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,5
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
1
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Khoai lang
|
0,05
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
10
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
79
|
33
|
Endrin
|
0,0002
|
Tổng của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
E
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
E
|
80
|
204
|
Esfenvalerate
|
0 - 0,02
|
Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo)
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,01
|
(*)
|
Cà chua
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
|
81
|
106
|
Ethephon
|
0 - 0,05
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Táo
|
5
|
|
Lúa mạch
|
1
|
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
|
20
|
|
Dưa vàng
|
1
|
|
Anh đào
|
10
|
|
Trứng gà
|
0,2
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,2
|
(*)
|
Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường
|
10
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Quả phỉ
|
0,2
|
|
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,1
|
(*)
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại ớt
|
5
|
|
Ớt ta khô
|
50
|
|
Dứa
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,2
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
1
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,5
|
|
Lúa mì
|
1
|
|
82
|
34
|
Ethion
|
2
|
Ethion (tan trong chất béo)
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
5
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,3
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
3
|
|
Bưởi đào/ Bưởi
|
1
|
(7)
|
83
|
149
|
Ethoprophos
|
0 - 0,0004
|
Ethoprophos
|
Chuối
|
0,02
|
|
Dưa chuột
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
0,2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,05
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
0,02
|
(*)
|
Mía
|
0,02
|
|
Khoai lang
|
0,05
|
|
Cà chua
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải Turnip vườn
|
0,02
|
(*)
|
84
|
35
|
Ethoxyquin
|
0 - 0,005
|
Ethoxyquin
|
Lê
|
3
|
Po
|
85
|
184
|
Etofenprox
|
0 - 0,03
|
Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,6
|
|
Đậu (khô)
|
0,05
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
8
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
4
|
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Quả xuân đào
|
0,6
|
|
Quả đào
|
0,6
|
|
Lê
|
0,6
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
0,01
|
(*)
|
86
|
241
|
Etoxazole
|
0 - 0,05
|
Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,1
|
|
Dưa chuột
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Hoa bia khô
|
15
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại bạc hà
|
15
|
|
Quả dạng táo
|
0,07
|
|
Trà xanh, đen
|
15
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
87
|
208
|
Famoxadone
|
0 - 0,006
|
Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,03
|
F
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Bí mùa hè
|
0,2
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,2
|
|
88
|
264
|
Fenamidone
|
0 - 0,03
|
Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,8
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,15
|
|
Các loại bắp cải
|
0,9
|
|
Cà rốt
|
0,2
|
|
Cần tây
|
40
|
|
Hạt cây bông
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
4
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
1,5
|
trừ ớt ta, nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Tỏi
|
0,15
|
|
Các loại nho
|
0,6
|
|
Tỏi tây
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
20
|
|
Lá rau diếp
|
0,9
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,15
|
|
Hành ta
|
3
|
|
Ớt ta
|
4
|
|
Ớt ta khô
|
30
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hẹ tây
|
0,15
|
|
Hành hoa
|
3
|
|
Dâu tây
|
0,04
|
|
Hạt hướng dương
|
0,02
|
(*)
|
Tương cà chua
|
3
|
|
Sốt cà chua
|
4
|
|
Rau diếp xoăn
|
0,01
|
(*)
|
89
|
85
|
Fenamiphos
|
0 - 0,0008
|
Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos
|
Táo
|
0,05
|
(*)
|
Chuối
|
0,05
|
(*)
|
Cải Brussels
|
0,05
|
|
Các loại bắp cải
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
(*)
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,005
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,05
|
(*)
|
Dầu lạc thô
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
90
|
192
|
Fenarimol
|
0,01
|
Fenarimol
|
Artiso (cả cây)
|
0,1
|
|
Chuối
|
0,2
|
|
Thận gia súc
|
0,02
|
(*)
|
Gan gia súc
|
0,05
|
|
Thịt gia súc
|
0,02
|
(*)
|
Anh đào
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Hoa bia khô
|
5
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,02
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Dâu tây
|
1
|
T
|
91
|
197
|
Fenbuconazole
|
0 - 0,03
|
Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Quả mơ
|
0,5
|
|
Chuối
|
0,05
|
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Cám lúa mạch chưa chế biến
|
1
|
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
|
0,5
|
|
Anh đào
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,5
|
trừ chanh tây và chanh ta
|
Dầu cam chanh ăn được
|
30
|
trừ chanh tây và chanh ta
|
Quả nam việt quất
|
1
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
1
|
|
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)
|
1
|
|
Tinh dầu chanh tinh chế ăn được
|
60
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,6
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,3
|
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Bí mùa hè
|
0,05
|
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
92
|
109
|
Fenbutatin Oxide
|
0,03
|
Fenbutatin oxide
|
Hạnh nhân
|
0,5
|
|
Chuối
|
10
|
|
Anh đào
|
10
|
|
Thịt gà
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gà
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
5
|
bao gồm cả quất
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,05
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả đào
|
7
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
3
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Mận khô
|
10
|
|
Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần)
|
20
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,5
|
|
93
|
215
|
Fenhexamid
|
0 - 0,2
|
Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
(*)
|
Quả mơ
|
10
|
|
Quả việt quất đen
|
5
|
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
15
|
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
|
5
|
|
Anh đào
|
7
|
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
5
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
15
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
25
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Cà tím
|
2
|
|
Quả cây cơm cháy
|
5
|
|
Dưa chuột ri
|
1
|
|
Quả lý gai
|
5
|
|
Các loại nho
|
15
|
|
Quả việt quất tháng sáu
|
5
|
|
Quả kiwi
|
15
|
|
Rau xà lách
|
30
|
|
Lá rau diếp
|
30
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*), (fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*) F
|
Quả xuân đào
|
10
|
|
Quả đào
|
10
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
15
|
|
Bí mùa hè
|
1
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Cà chua
|
2
|
|
94
|
37
|
Fenitrothion
|
0 - 0,006
|
Fenitrothion
|
Táo
|
0,5
|
|
Hạt ngũ cốc
|
6
|
Po
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Cám gạo chưa chế biến
|
40
|
PoP
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
1
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
7
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
25
|
PoP
|
95
|
185
|
Fenpropathrin
|
0 - 0,03
|
Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Dầu cam chanh ăn được
|
100
|
|
Hạt cà phê
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,03
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
3
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Trà xanh, đen
|
3
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại quả hạch
|
0,15
|
|
96
|
188
|
Fenpropimorph
|
0 - 0,003
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph
|
Chuối
|
2
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,05
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,3
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
0,01
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
0,5
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,5
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
97
|
193
|
Fenpyroximate
|
0 - 0,01
|
Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả bơ
|
0,2
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,5
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
0,4
|
|
Dưa chuột
|
0,3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,02
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,2
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Các loại nho
|
0,1
|
|
Hoa bia khô
|
10
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mận khô
|
0,7
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,4
|
trừ các loại anh đào
|
Dâu tây
|
0,8
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
(*)
|
98
|
39
|
Fenthion
|
0,007
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
1
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,05
|
|
99
|
119
|
Fenvalerate
|
0 - 0,02
|
Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo
|
Cải làn
|
3
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,02
|
|
Xoài
|
1,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
1
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
F
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
0,05
|
|
100
|
202
|
Fipronil
|
0,0002
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo)
|
Chuối
|
0,005
|
|
Lúa mạch
|
0,002
|
(*)
|
Các loại bắp cải
|
0,02
|
|
Thận gia súc
|
0,02
|
|
Gan gia súc
|
0,1
|
|
Thịt gia súc
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa gia súc
|
0,02
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
0,02
|
|
Ngô
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
0,002
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,02
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,02
|
|
Gạo
|
0,01
|
|
Lúa mạch đen
|
0,002
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
0,002
|
(*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,002
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,002
|
(*)
|
Đậu đũa Yardlong
|
0,04
|
(7)
|
101
|
242
|
Flubendiamide
|
0 - 0,02
|
Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
4
|
|
Cần tây
|
5
|
|
Hạt cây bông
|
1,5
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
1
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Rau họ đậu
|
2
|
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Lá rau diếp
|
7
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
7
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Các loại đậu lăng
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Trà xanh, đen
|
50
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
|
102
|
211
|
Fludioxonil
|
0 - 0,4
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả bơ
|
0,4
|
|
Đậu (khô)
|
0,5
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
0,6
|
quả xanh và hạt non
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,4
|
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
5
|
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
|
2
|
|
Bông lơ xanh
|
0,7
|
|
Các loại bắp cải
|
2
|
|
Cà rốt
|
0,7
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
10
|
Po
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
(*)
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
5
|
|
Rau gia vị khô
|
60
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Cà tím
|
0,3
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Sâm
|
4
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại rau gia vị
|
9
|
|
Quả kiwi
|
15
|
Po
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Lá rau diếp
|
40
|
|
Xoài
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Cây mù tạt
|
10
|
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,07
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,3
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,03
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
4
|
|
Hạt dẻ cười
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
Po
|
Quả lựu
|
2
|
Po
|
Khoai tây
|
5
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,3
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)
|
20
|
|
Hạt cải dầu
|
0,02
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
5
|
|
Đậu cô-ve (quả non)
|
0,6
|
|
Rau chân vịt
|
30
|
|
Các loại quả có hạt
|
5
|
Po
|
Dâu tây
|
3
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Khoai lang
|
10
|
Po
|
Cà chua
|
3
|
Po
|
Cải xoong
|
10
|
|
Củ từ
|
10
|
Po
|
103
|
265
|
Fluensulfone
|
0 - 0,01
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}.
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,3
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Sốt cà chua sệt
|
0,5
|
|
Cà chua khô
|
0,5
|
|
104
|
275
|
Flufenoxuron
|
0 - 0,04
|
Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất héo sữa)
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,4
|
|
Trà xanh, đen
|
20
|
|
105
|
195
|
Flumethrin
|
0,004
|
Flumethrin (tan trong chất béo)
|
Thịt gia súc
|
0,2
|
(2), (fat), V
|
Sữa gia súc
|
0,05
|
(2), F, V
|
106
|
235
|
Fluopicolide
|
0 - 0,08
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo
|
Cải Brussels
|
0,2
|
|
Các loại bắp cải
|
7
|
|
Cần tây
|
20
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
10
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
2
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
1
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Rau ăn lá
|
30
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*), (fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
1
|
|
Hành ta
|
10
|
|
Ớt ta khô
|
7
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
107
|
243
|
Fluopyram
|
0 - 0,01
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Măng tây
|
0,01
|
(*)
|
Chuối
|
0,8
|
|
Đậu (khô)
|
0,07
|
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
3
|
|
Bông lơ xanh
|
0,3
|
|
Cải Brussels
|
0,3
|
|
Các loại bắp cải
|
0,15
|
|
Cà rốt
|
0,4
|
|
Hoa lơ
|
0,09
|
|
Anh đào
|
0,7
|
|
Đậu gà (khô)
|
0,07
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Trứng
|
0,3
|
|
Tỏi
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu
|
0,5
|
|
Tỏi tây
|
0,15
|
|
Đậu lăng (khô)
|
0,07
|
|
Rau xà lách
|
15
|
|
Lá rau diếp
|
15
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu
|
3
|
|
Đậu lupin (khô)
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,3
|
|
Củ hành
|
0,07
|
|
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)
|
1
|
|
Hạt lạc
|
0,03
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Khoai tây
|
0,03
|
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,7
|
|
Hạt cải dầu
|
1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
3
|
|
Dâu tây
|
0,4
|
|
Củ cải đường
|
0,04
|
|
Cà chua
|
0,4
|
|
Các loại quả hạch
|
0,04
|
|
108
|
165
|
Flusilazole
|
0 - 0,007
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo
|
Quả mơ
|
0,2
|
|
Chuối
|
0,03
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,2
|
trừ gạo
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
2
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
1
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Quả xuân đào
|
0,2
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,2
|
|
Hạt cải dầu
|
0,1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
Hạt hướng dương
|
0,1
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
109
|
205
|
Flutolanil
|
0,09
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông
|
0,05
|
(*)
|
Rau ăn lá của họ cải
|
0,07
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Cám gạo chưa chế biến
|
10
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
2
|
|
Gạo được đánh bóng
|
1
|
|
110
|
248
|
Flutriafol
|
0 - 0,01
|
Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,3
|
|
Hạt cà phê
|
0,15
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Các loại nho
|
0,8
|
|
Hạt lạc
|
0,15
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,4
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,3
|
|
Lúa mì
|
0,15
|
|
111
|
256
|
Fluxapyroxad
|
0 - 0,02
|
Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Cám lúa mạch, đã chế biến
|
4
|
|
Đậu (khô)
|
0,3
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)
|
2
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,09
|
|
Đậu gà (khô)
|
0,4
|
|
Hạt cây bông
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)
|
0,6
|
trừ ngô ngọt và nấm
|
Đậu lăng (khô)
|
0,4
|
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Yến mạch
|
2
|
|
Hạt có dầu
|
0,8
|
trừ hạt lạc và hạt cây bông
|
Hạt lạc
|
0,01
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,4
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
2
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,09
|
|
Ớt ta khô
|
6
|
|
Quả dạng táo
|
0,9
|
|
Khoai tây
|
0,03
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,05
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,02
|
|
Mận khô
|
5
|
|
Lúa mạch đen
|
0,3
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,15
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,5
|
|
Đậu tương (quả non)
|
1,5
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Củ cải đường
|
0,15
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,15
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,3
|
|
Lúa mì
|
0,3
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
1
|
|
112
|
41
|
Folpet
|
0 - 0,1
|
Folpet
|
Táo
|
10
|
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
40
|
|
Các loại nho
|
10
|
|
Rau xà lách
|
50
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
3
|
|
Củ hành
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Cà chua
|
3
|
|
113
|
175
|
Glufosinate-Ammonium
|
0 - 0,01
|
Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo
|
Măng tây
|
0,4
|
|
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được
|
0,1
|
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được
|
0,1
|
trừ chuối và quả kiwi
|
Chuối
|
0,2
|
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
|
0,1
|
|
Cà rốt
|
0,05
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,05
|
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
|
Đậu thường (khô)
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
5
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
0,05
|
(*)
|
Rau mát
|
0,05
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
3
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Quả lý gai
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,15
|
|
Quả kiwi
|
0,6
|
|
Rau xà lách
|
0,4
|
|
Lá rau diếp
|
0,4
|
|
Ngô
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*)
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Quả dạng táo
|
0,1
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,1
|
(*)
|
Mận khô
|
0,3
|
|
Hạt cải dầu
|
1,5
|
|
Dầu hạt cải thô
|
0,05
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
0,1
|
|
Gạo
|
0,9
|
|
Đậu tương (khô)
|
2
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,15
|
|
Dâu tây
|
0,3
|
|
Củ cải đường
|
1,5
|
|
Mật củ cải đường
|
8
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
|
114
|
158
|
Glyphosate
|
0 - 1
|
Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Chuối
|
0,05
|
(*)
|
Đậu (khô)
|
2
|
|
Hạt ngũ cốc
|
30
|
trừ ngô và gạo
|
Hạt cây bông
|
40
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
5
|
trừ lợn
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Đậu lăng (khô)
|
5
|
|
Ngô
|
5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại đậu (khô)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của lợn
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,5
|
|
Hạt cải dầu
|
30
|
|
Đậu tương (khô)
|
20
|
|
Củ cải đường
|
15
|
|
Mía
|
2
|
|
Mật mía
|
10
|
|
Hạt hướng dương
|
7
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
20
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
3
|
|
115
|
114
|
Guazatine
|
-
|
Guazatine
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
5
|
Po
|
116
|
194
|
Haloxyfop
|
0 - 0,0007
|
Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop.
|
Chuối
|
0,02
|
(*)
|
Đậu (khô)
|
3
|
|