STT
|
Tên đường thủy nội địa
|
Phạm vi
|
Chiều dài (km)
|
Cấp kỹ thuật
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến 2030
|
I
|
Miền Bắc
|
|
2.935,4
|
|
|
1
|
Sông Hồng
|
Từ phao số “0” Ba Lạt đến ngã ba Nậm Thi
|
544,0
|
|
|
- Từ phao số “0” Ba Lạt đến cảng Việt Trì
|
178,5
|
I
|
I
|
-Từ Cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ
|
74,5
|
II
|
II
|
- Từ Việt Trì đến Yên Bái
|
125,0
|
III
|
III
|
- Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi
|
166,0
|
IV
|
III
|
2
|
Sông Đà (bao gồm HồHòa Bình và Hồ Sơn La)
|
Từ ngã ba Hồng Đà đến Cảng Nậm Nhùn
|
436,0
|
|
|
- Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu Đập thủy điện Hòa Bình
|
58,0
|
III
|
III
|
- Từ thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình đến cảng Tạ Hộc
|
165,0
|
III
|
III
|
- Từ cảng Tạ Hộc đến Tạ Bú
|
38,0
|
III
|
III
|
- Từ thượnglưu đập Thủy điện Sơn La đến Cảng Nậm Nhùn
|
175,0
|
III
|
III
|
3
|
Sông Lô-Gâm
|
Từ ngã ba Việt Trì đến Chiêm Hóa
|
151,0
|
|
|
- Từ ngã ba Việt Trì đến cảng Việt Trì
|
1,0
|
II
|
II
|
- Từ cảng Việt Trìđến cảng Tuyên Quang
|
105,0
|
III
|
III
|
- Từ cảng Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm
|
9,0
|
IV
|
III
|
- Từ ngã ba Lô-Gâm đến Chiêm Hóa
|
36,0
|
IV
|
IV
|
4
|
Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý)
|
Từ đập Thác Bà đếnCẩm Nhân
|
50,0
|
|
|
- Từ cảng Hương Lý đếnCẩm Nhân
|
42,0
|
III
|
|
- Từ cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà
|
8,0
|
III
|
|
5
|
Sông Đuống
|
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu
|
68,0
|
II
|
II
|
6
|
Sông Luộc
|
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
|
72,0
|
II
|
II
|
7
|
Sông Đáy
|
Từ phao số “0” đến cảng Vân Đình
|
163,0
|
|
|
- Từ phao số“0” Cửa Đáy đến Ninh Bình
|
72,0
|
I
|
Đặc biệt
|
- Từ Ninh Bình đến Phủ Lý
|
43,0
|
III
|
|
- Từ Phủ Lý đến cảng Vân Đình
|
48,0
|
IV
|
|
8
|
Sông Hoàng Long
|
Từ ngã ba Gián Khẩu đến cầu Nho Quan
|
28,0
|
IV
|
|
9
|
Sông Đào Nam Định
|
Từ ngã ba Độc Bộ đến ngã ba Hưng Long
|
33,5
|
II
|
|
10
|
Sông Ninh Cơ
|
Từ cống Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô
|
47,0
|
I
|
I
|
11
|
Kênh Quần Liêu
|
Từ ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy
|
3,5
|
III
|
|
12
|
Sông Vạc
|
Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân
|
28,5
|
III
|
|
13
|
Kênh Yên Mô
|
Từ ngã ba Chính Đại đến ngã ba Đức Hậu
|
14,0
|
III
|
|
14
|
Sông Châu Giang
|
Từ âu thuyền Tắc Giang đến âu thuyền Phủ Lý
|
27,0
|
IV
|
|
15
|
Sông Thái Bình
|
Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Lác
|
100,0
|
|
|
- Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Kênh Khê-Thái Bình
|
33,0
|
III
|
|
- Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đếnQuýCao
|
3,0
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba Mía đến ngã ba Lấu Khê
|
57,0
|
III
|
|
- Từ ngã ba Lấu Khê đến ngã ba Lác
|
7,0
|
II
|
II
|
16
|
Sông Cầu
|
Từ ngã ba Lác đến Hà Châu
|
104,0
|
|
|
- Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-Công
|
83,0
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba sông Cầu-Công đến Hà Châu
|
21,0
|
IV
|
|
17
|
Sông Bằng Giang
|
Từ Thủy Khẩu đến Thị xã Cao Bằng
|
56,0
|
V
|
|
18
|
Sông Lục Nam
|
Từ ngã ba Nhãn đến Chũ
|
56,0
|
III
|
|
19
|
Sông Thương
|
Từ ngã ba Lác đến Bố Hạ
|
62,0
|
III
|
III
|
20
|
Sông Công
|
Từ ngã ba Cầu-Công đến Cải Đan
|
19,0
|
|
|
- Từ ngã baCầu Công đến cầu đường bộ Đa Phúc
|
5,0
|
III
|
III
|
- Từ cầu đường bộ Đa Phúc đến Cải Đan
|
14,0
|
IV
|
|
21
|
Sông Kinh Thầy
|
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Lấu Khê
|
44,5
|
II
|
II
|
22
|
Sông Kinh Môn
|
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Kèo
|
45,0
|
III
|
|
23
|
Sông Kênh Khê
|
Từ ngã ba Thái Bình đến ngã ba VănÚc
|
3,0
|
II
|
II
|
24
|
Sông Lai Vu
|
Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Vũ Xá
|
26,0
|
III
|
|
25
|
Sông Mạo Khê
|
Từ ngã ba Bến Đụn đến ngã ba Bến Triều
|
18,0
|
III
|
|
26
|
Sông Cầu Xe - Mía
|
Từ ngã ba VănÚcđến âuCầu Xe
|
6,0
|
|
|
- Từ ngã ba Mía đến âuCầu Xe
|
3,0
|
III
|
|
- Từ ngã ba VănÚcđến ngã ba Thái Bình
|
3,0
|
III
|
|
27
|
Sông VănÚc- Gùa
|
Từ cửa VănÚcđến ngã ba Mũi Gươm
|
61,0
|
|
|
- Từ cửa VănÚcđến cầu Khuể
|
32,0
|
II
|
Đặc biệt
|
- Từ cầu Khuể đến ngã ba Cửa Dưa
|
25,0
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Mũi Gươm
|
4,0
|
III
|
|
28
|
Sông Hóa
|
Từ cửa Ba Giai đến ngã ba Ninh Giang
|
36,5
|
IV
|
|
29
|
Sông Trà Lý
|
Từ cửa Trà Lý đến ngã ba Phạm Lỗ
|
70,0
|
|
|
- Từ cửa Trà Lý đếnthành phốThái Bình
|
42,0
|
II
|
|
- Từ thành phố Thái Bình đến ngã ba Phạm Lỗ
|
28,0
|
III
|
|
30
|
Sông Hàn -Cấm
|
Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Trại Sơn
|
16,0
|
|
|
- Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Nống
|
7,5
|
I
|
|
- Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn
|
8,5
|
II
|
II
|
31
|
Sông Phi Liệt - Đá Bạch
|
Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Trại Sơn
|
30,3
|
|
|
- Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn
|
8,0
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn
|
22,3
|
II
|
II
|
32
|
Sông Đào Hạ Lý
|
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm
|
3,0
|
III
|
II
|
33
|
Sông Lạch Tray
|
Từ cửa Lạch Tray đến ngã ba Kênh Đồng
|
49,0
|
|
|
- Từ cửa Lạch Tray đến cầu Rào
|
9,0
|
II
|
II
|
- Từ cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng
|
40,0
|
III
|
II
|
34
|
Sông Ruột Lợn
|
Từ ngã ba Đông Vàng Trấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
|
7,0
|
III
|
II
|
35
|
Sông Uông
|
Từ ngã ba Điền Công đến ngã ba cầu đường bộ 1
|
14,0
|
IV
|
|
36
|
Luồng Hạ Long - Yên Hưng
|
Từ Đèn Quả Xoài đến Bến khách Hòn Gai
|
24,5
|
|
|
- Từ đèn Quả Xoài đến hòn Vụng Dại
|
15,0
|
I
|
II
|
- Từ hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai
|
9,5
|
I
|
II
|
37
|
Luồng Bái Tử Long-Lạch Sâu
|
Từ Hòn Vụng Dại đến Hòn Đũa
|
25,0
|
|
|
- Từ hòn Một đến hòn Đũa
|
13,5
|
II
|
|
- Từ hòn Vụng Dại đến hòn Một
|
11,5
|
II
|
|
38
|
Luồng Hạ Long - Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng Gấu Cửa Đông; Lạch Bãi Bèo)
|
Từ Vịnh Cát Bà đến hòn Mười Nam
|
30,5
|
|
|
- Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng
|
2,0
|
II
|
|
- Từ cửa Tùng Gấu đến Cửa Đông
|
8,0
|
II
|
|
- Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng
|
7,0
|
II
|
|
- Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu
|
4,5
|
II
|
|
- Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc
|
9,0
|
II
|
|
39
|
Lạch Cẩm Phả - Hạ Long
|
Từ Hòn Tôm đến Vũng Đục
|
29,5
|
|
|
- Từ hòn Tôm đến hòn Đũa
|
16,0
|
I
|
II
|
- Từ hòn Đũa đến hòn Buộm
|
11,0
|
I
|
|
- Từ hòn Buộm đến Vũng Đục
|
2,5
|
I
|
|
40
|
Luồng Móng Cái-Vân Đồn-Cẩm Phả
|
Từ Hòn Buộm đến Vạn Tâm
|
96,0
|
|
|
- Từ Cửa Mô đến Vạn Tâm
|
48,0
|
I
|
|
- Từ hòn Buộm đến Cửa Mô
|
48,0
|
I
|
|
41
|
Luồng Vân Đồn-Cô Tô
|
Từ cảng Cô Tô đến Cái Rồng
|
55,0
|
|
|
- Từ Cửa Đối đến cảng Cái Rồng
|
37,0
|
II
|
|
- Từ cảng Cô Tô đến Cửa Đối
|
18,0
|
IV
|
|
42
|
Luồng Sậu Đông - Tiên Yên
|
Từ cửa Sậu Đông đến Thị trấn Tiên Yên
|
41,0
|
|
|
- Từ cửa Mô đến Mũi Chùa
|
21,0
|
II
|
|
- Từ Mũi Chùa đến Thị trấn Tiên Yên
|
10,0
|
III
|
|
- Từ Cửa Mô đến Sậu Đông
|
10,0
|
I
|
|
43
|
Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài
|
Từ Đông Bìa đến Vạ Ráy Ngoài
|
12,0
|
I
|
I
|
44
|
Sông Chanh
|
Từ hạ lưu cầu Mới 200 m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
|
6,0
|
II
|
II
|
45
|
Luồng Bài Thơ-Đầu Mối
|
Từ núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối
|
7,0
|
II
|
|
46
|
Luồng Lạch Ngăn- Lạch Giải (qua Hòn Một)
|
Từ Hòn Sãi Cóc đến Ghềnh Đầu Phướn
|
22,0
|
|
|
- Từ Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một
|
16,0
|
II
|
|
- Từ hòn Một đến Sãi Cóc
|
6,0
|
II
|
|
47
|
Sông Móng Cái
|
Từ Vạn Tâm đến Thị xã Móng Cái
|
17,0
|
III
|
III
|
48
|
Luồng Hòn Đũa-Cửa Đối
|
Từ Cửa Đối đến Hòn Đũa
|
46,6
|
II
|
|
49
|
Luồng Tài Xá-Mũi Chùa
|
Từ Tài Xá đến Mũi Chùa
|
31,5
|
|
|
- Từ Tài Xá đến hòn Gạc Lớn
|
10,0
|
II
|
|
- Từ hòn Gạc Lớn đến Mũi Chùa
|
21,5
|
III
|
|
II
|
Miền Trung
|
|
1.167,5
|
|
|
1
|
Kênh Nga Sơn
|
Từ Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn
|
27,0
|
IV
|
IV
|
2
|
Sông Lèn
|
Từ cửa Lạch Sung đến ngã ba Bông
|
51,0
|
|
|
- Từ cửa Lạch Sung đến ngã ba Yên Lương
|
20,0
|
IV
|
I
|
- Từ ngã baYên Lương đến Đò Lèn
|
19,5
|
IV
|
I
|
- Từ Đò Lèn đến ngã ba Bông
|
11,5
|
IV
|
III
|
3
|
Kênh De
|
Từ ngã ba Trường Xá đến ngã ba Yên Lương
|
6,5
|
IV
|
III
|
4
|
Sông Tào
|
Từ phao số “0” cửa Lạch Trường ngã ba Tào Xuyên
|
32,0
|
IV
|
III
|
5
|
Kênh Choán
|
Từ ngã ba Hoằng Phụ đến ngã ba Hoằng Hà
|
15,0
|
IV
|
III-IV
|
6
|
Sông Mã
|
Từ cầu Hoàng Long cách 200 m về hạ lưu đến ngã ba Bông
|
36,0
|
|
|
- Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến ngã ba Bông
|
19,0
|
IV
|
|
- Từ ngã ba Bông đến cầu Hoàng Long cách 200 m về phía hạ lưu
|
17,0
|
III
|
III
|
7
|
Sông Bưởi
|
Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến Kim Tân
|
25,5
|
IV
|
|
8
|
Lạch Bạng-Đảo Hòn Mê
|
Từ cảng Lạch Bạng đến cảng quân sự Hòn Mê
|
20,0
|
I
|
|
9
|
Sông Lam
|
Từ thượng lưu cảng Bến thủy 200 m đến ngã ba Cây Chanh
|
157,4
|
|
|
- Từ thượng lưu cảng Bến Thủy 200 m đến hạ lưu đập Bara Đô Lương
|
103,7
|
III
|
III
|
- Từ thượng lưu đập Bara Đô Lương đến hạ lưu Trạm thủy văn Dừa
|
39,7
|
IV
|
|
- Từ thượng lưu Trạm thủy văn Dừa 300 m đến ngã ba Cây Chanh
|
14,0
|
V
|
|
10
|
Sông Hoàng Mai
|
Từ cửa Lạch Cờn đếnCầu Tây
|
18,0
|
III
|
|
11
|
Lan Châu-Hòn Ngư
|
Từ Hòn Ngư đến Lan Châu
|
5,7
|
I
|
|
12
|
Kênh Nhà Lê (Nghệ An)
|
Từ Bara Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm-Kênh Nhà Lê
|
36,0
|
V
(hạn chế)
|
|
13
|
Sông La-Ngàn Sâu
|
Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Cửa Rào
|
40,0
|
|
|
Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Linh Cảm
|
13,0
|
III
|
|
Từ ngã ba Linh Cảm đến Ngã ba Cửa Rào
|
27,0
|
IV
|
|
14
|
Sông Rào Cái-Gia Hội
|
Từ cửa Nhượng đến ngã ba Sơn
|
63,0
|
|
|
Từ ngã ba Sơn đến thị trấnCẩm Xuyên
|
37,0
|
IV
|
|
Từ Cửa Nhượng đến cầu Họ
|
26,0
|
V
|
|
15
|
Sông Nghèn
|
Từ Cửa Sót đến cống Trung Lương
|
64,5
|
III
|
|
- Từ Cửa Sót đến cầu Hộ Độ
|
14,0
|
III
|
III
|
- Từ cầu Hộ Độ đến cầu Nghèn
|
24,5
|
IV
|
IV
|
- Từ cầu Nghèn đến cống Trung Lương (Hà Tĩnh)
|
26,0
|
V
(hạn chế)
|
|
16
|
Sông Gianh
|
Từ thượng lưucảng xăng dầu sông Gianh 200 m đến Đồng Lào
|
63,0
|
|
|
- Từ thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200 m đến cảng Lèn Bảng
|
29,5
|
III
|
III
|
- Từ cảng Lèn Bảng đến Đồng Lào
|
33,5
|
III
|
III
|
17
|
Sông Son
|
Từ ngã ba Văn Phú đến Hang Tối
|
36,0
|
III
|
|
18
|
Sông Nhật Lệ
|
Từ cửa Nhật Lệ đến cầu Long Đại
|
22,0
|
III
|
III
|
19
|
Sông Hiếu
|
Cách cầu Cửa Việt 150 m về phía hạ lưu đến Bến Đuồi
|
27,0
|
III
|
III
|
20
|
Sông Thạch Hãn
|
Từ ngã ba Gia Độ đến Ba Lòng
|
46,0
|
|
|
- Từ ngã ba Gia Độ đến Đập Tràn
|
25,0
|
IV
|
IV
|
- Từ Đập Tràn đến Ba Lòng
|
21,0
|
IV
|
|
21
|
Sông Bến Hải (bao gồm nhánh Bến Tắt)
|
Từ kè Cửa Tùng đến đập Sa Lung và nhánh Bến Tắt
|
37,4
|
|
|
- Từ kè Cửa Tùng đến cầu Hiền Lương cũ
|
9,5
|
IV
|
|
- Từ cầu Hiền lương cũ đến đập Sa Lung
|
14,9
|
V
|
|
- Nhánh phụ từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt
|
13,0
|
V
|
|
22
|
Sông Hương
|
Từ thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200 m đến ngã ba Tuần
|
34,0
|
IV
|
IV
|
23
|
Phá Tam Giang (bao gồm Đầm Thủy Tú, ngang Phá Tam Giang, ĐầmCầu Hai, Đầm An Truyền, sông Truồi nối dài)
|
Từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình
|
119,6
|
|
|
- Tuyến chính từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình (gồm đầm Thủy Tú, tuyến ngang phá Tam Giang, tuyến ngang đầmCầu Hai, sông Truồi nối dài)
|
110,0
|
III
|
|
- Tuyến ngang đầm An Truyền
|
9,6
|
IV
|
|
24
|
Sông Hàn-Vĩnh Điện
|
Từ ngã ba sông Thu Bồn đến Đèn xanh Bắc đập Nam-Bắc
|
31,7
|
|
|
- Từ đèn xanh Bắc đập Nam - Bắc đến hạ lưu cầu Sông Hàn 200 m
|
4,0
|
I
|
I
|
- Từ hạ lưu cầu Sông Hàn 200 m đến hạ lưu cầu Nguyễn Văn Trỗi
|
2,4
|
III
|
III
|
- Từ Hạ lưu cầu Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba sông Hàn-Vĩnh Điện-Cẩm Lệ
|
3,0
|
IV
|
IV
|
- Từ ngã ba sông Hàn-Vĩnh Điện-Cẩm Lệ đến ngã ba sông Thu Bồn
|
22,3
|
V
|
IV
|
25
|
Sông Trường Giang
|
Cách cảng Kỳ Hà 6,8 km về phía thượng lưu đến ngã ba An Lạc
|
60,2
|
IV
|
IV
|
26
|
Sông Thu Bồn (bao gồm sông Hội An)
|
Từ cửa Đại đến phà Nông Sơn
|
76,0
|
|
|
- Từ cửa Đại đến ngã ba sông Vĩnh Điện
|
21,5
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba sông Vĩnh Điện đến phà Nông Sơn
|
43,5
|
IV
|
|
- Từ Km2+100 sông Thu Bồn đến km 10 sông Thu Bồn
|
11,0
|
III
|
III
|
27
|
Hội An-Cù Lao Chàm
|
Từ cửa Đại đếnCùLao Chàm
|
17,0
|
I
|
I
|
III
|
Miền Nam
|
|
2.968,9
|
|
|
1
|
Hồ Trị An
|
Từ thượng lưu đập Trị An đến cầu La Ngà
|
40,0
|
III
|
|
2
|
Sông Đồng Nai (bao gồm Nhánh cù lao ÔngCồn, cù lao Rùa, cù lao Bạch Đằng)
|
Từ cầu Đồng Nai đến ngã ba Sông Bé
|
72,8
|
|
|
- Tuyến chính từ hạ lưucầu Đồng Nai đến ngã ba Sông Bé
|
58,0
|
III
|
III
|
- Nhánh cù lao Rùa
|
6,7
|
III
|
|
- Nhánh cù lao Ông Cồn
|
1,0
|
Đặc biệt
|
|
- Nhánh cù lao Bạch Đằng
|
7,1
|
III
|
|
3
|
Sông Sài Gòn
|
Từ ngã ba rạch Thị Nghè đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km
|
128,1
|
|
|
- Từ ngã ba rạch Thị Nghè đến cầu Bình Triệu
|
15,1
|
II
|
II
|
- Từ cầu Bình Triệu đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km
|
113,0
|
III
|
II
|
4
|
Sông VàmCỏĐông
|
Từ Ngã ba VàmCỏĐông -Tây đến cảng Bến Kéo
|
131,0
|
|
|
- Từ ngã ba VàmCỏĐông-Tây đến cầu Bến Lức
|
21,1
|
Đặc biệt
|
|
- Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo
|
109,9
|
III
|
III
|
5
|
Sông VàmCỏTây
|
Từ ngã ba sông VàmCỏĐông-Tây đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng
|
162,8
|
|
|
- Từ ngã ba sông VàmCỏĐông-Tây đến cầu Tân An
|
33,4
|
Đặc biệt
|
|
- Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hóa
|
95,4
|
III
|
III
|
- Từ cầu Mộc Hóa đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng
|
34,0
|
IV
|
IV
|
6
|
Sông VàmCỏ
|
Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông VàmCỏĐông-Tây
|
35,5
|
Đặc biệt
|
|
7
|
Kênh Tẻ-Đôi
|
Từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức
|
13,0
|
III
|
II
|
8
|
Sông Chợ Đệm Bến Lức
|
Từ ngã ba Kênh Đôi đến ngã ba sông VàmCỏĐông
|
20,0
|
III
|
II
|
9
|
Kênh Thủ Thừa
|
Từ ngã ba sông VàmCỏĐông đến ngã ba sông VàmCỏTây
|
10,5
|
III
|
II
|
10
|
Rạch Ông Lớn-kênh Cây Khô
|
Từ ngã ba sôngCần Giuộc đến ngã ba kênh Tẻ
|
8,5
|
III
|
II
|
11
|
Sông Cần Giuộc
|
Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Cây Khô
|
35,5
|
|
|
- Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc
|
9,6
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba kênh Cây Khô
|
25,9
|
III
|
II
|
12
|
Kênh Nước Mặn
|
Từ ngã ba kênh Nước Mặn VàmCỏđến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc
|
2,0
|
II
|
II
|
13
|
Rạch Lá-Kênh ChợGạo-Rạch Kỳ Hôn
|
Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông VàmCỏ
|
28,5
|
|
|
- Từ ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá) đến ngã ba sông VàmCỏ
|
10,0
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngãba Rạch lá (Chợ Gạo)
|
11,5
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo
|
7,0
|
II
|
II
|
14
|
Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, sông HổCứ, cù lao Long Khánh)
|
Từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới Việt Nam-Campuchia
|
221,3
|
|
|
- Tuyến chính từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia
|
176,3
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
- Nhánh cùlao Long Khánh
|
10,0
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
- Nhánh cù lao Ma
|
17,9
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
- Nhánh sông Hổ Cứ
|
8,0
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
- Nhánh cùlao Tây
|
9,1
|
I
|
|
15
|
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
Từ ngã ba sông VàmCỏTây đến ngã ba sông Tiền
|
44,4
|
IV
|
|
16
|
Kênh Tháp Mười số 1
|
Từ ngã ba sông VàmCỏTây đến ngã ba sông Tiền
|
90,5
|
III
|
|
17
|
Kênh Tháp Mười số2 (Bao gồm nhánh âu Rạch Chanh)
|
Từ ngã ba sông VàmCỏTây đến ngã ba sông Tiền
|
94,3
|
III
|
II
|
18
|
Kênh Phước Xuyên-28 (bao gồm kênh 4Bis; kênh Tư mới)
|
Từ Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã ba kênh Hồng Ngự
|
75,8
|
|
|
- Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng
|
28,0
|
IV
|
III
|
- Từ ngã tư kênh Tháp Mười số2 đến ngã tư kênh Tháp Mười số1
|
16,5
|
III
|
III
|
- Từ Mỹ Trung - K28 đến ngã tư kênh 4 Bis
|
10,0
|
III
|
III
|
- Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã sáu Mỹ Trung - K28
|
21,3
|
IV
|
IV
|
19
|
Kênh Xáng Long Định
|
Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Tháp Mười số 2
|
18,5
|
III
|
|
20
|
Sông Vàm Nao
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền-nhánh cù lao Tây Ma
|
6,5
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
21
|
Kênh Tân Châu
|
Từ ngã ba Tiền-kênh Tân Châu đến sông Hậu-kênh Tân Châu
|
12,1
|
I
|
|
22
|
Kênh Lấp Vò-Sa Đéc
|
Từ ngã ba sông Tiền-kênh Lấp Vò Sa Đéc đến ngã sông Hậu -kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
51,5
|
III
(hạn chế)
|
III
|
23
|
Rạch Ông Chưởng
|
Từ nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu) đến nhánh cù lao Tây-Cù lao Ma sông Tiền
|
21,8
|
III
|
|
24
|
Kênh Chẹt Sậy-sông Bến Tre
|
Từ ngã ba sông Tiền (Vàm Giao Hòa) đến ngã ba sông Hàm Luông
|
16,5
|
|
|
- Từ ngã ba sông Tiền (Vàm Giao Hòa) đến ngã ba sông Bến Tre
|
9,0
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba sông Bến Tre đến ngã ba sông Hàm Luông
|
7,5
|
III
|
III
|
25
|
Sông Hàm Luông
|
Từ cửa Hàm Luông đến ngã ba sông Tiền
|
86,0
|
|
|
- Từ cửa Hàm Luông đến rạch Mỏ Cày
|
53,6
|
I
|
Đặc biệt
|
- Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền
|
32,4
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
26
|
Rạch và kênh Mỏ Cày
|
Từ ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba sôngCổ Chiên
|
18,0
|
III
|
III
|
27
|
Kênh Chợ Lách
|
Từ ngã ba sông Tiền - Chợ Lách đến ngã ba Chợ Lách-CổChiên
|
10,7
|
II
|
II
|
28
|
Sông Cổ Chiên (bao gồm nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu)
|
Từ cửa Cổ Chiên đến ngã ba sông Tiền
|
133,8
|
|
|
- Từ cửa Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh
|
46,0
|
I
|
Đặc biệt
|
- Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sôngCổ Chiên - sông Tiền
|
63,0
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
- Nhánh sông Băng Tra
|
20,8
|
I
|
|
- Nhánh Cung Hầu
|
4,0
|
I
|
|
29
|
Kênh Trà Vinh
|
Từ ngã ba sôngCổ Chiên đến cầu Trà Vinh
|
4,5
|
III
|
III
|
30
|
Sông và kênh Măng Thít-Tắt cù lao Mây (bao gồm rạch TràÔn)
|
Từ sông ngã baCổ Chiên đến ngã ba sông Hậu
|
52,0
|
|
|
Từ ngã ba sôngCổ Chiên đến ngã ba rạch Trà Ôn
|
43,5
|
III
|
II
|
Từ ngã ba kênh Măng Thít đến ngã ba sông Hậu
|
5,0
|
III
|
II
|
Từ ngã ba sông Hậu (phía Trà Ôn) đến ngã ba sông Hậu (phía Cái Côn)
|
3,5
|
III
|
II
|
31
|
Sông Hậu (bao gồm cù lao Ông Hổ, nhánh Năng Gù-Thị Hòa)
|
Từ Vàm rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu
|
91,6
|
|
|
- Tuyến chính từ Rạch Ngòi lớn đến thượnglưu cảng Bình Long
|
35,2
|
Đặc biệt
|
Đặc biệt
|
- Tuyến chính từ thượng lưu cảng Bình Long đến ngã ba kênh Tân Châu
|
29,8
|
I
|
I
|
- Nhánh cù lao Ông Hổ
|
10,6
|
Đặc biệt
|
|
- Nhánh Năng Gù-Thị Hòa
|
16,0
|
III
|
|
32
|
Sông Châu Đốc-kênh Vĩnh Tế
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế
|
10,0
|
|
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế
|
1,5
|
III
|
|
Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến Bến Đá
|
8,5
|
III
|
|
33
|
Kênh Tri Tôn - Hậu Giang
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
57,5
|
|
|
- Từ ngã basông Hậu đến ngã tư kênh Tám Ngàn
|
26,3
|
III
|
III
|
- Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
31,2
|
IV
|
|
34
|
Kênh Ba Thê
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
57,0
|
IV
|
|
35
|
Kênh Rạch GiáLong Xuyên
|
Từ ngã ba sông Hậu đến kênh ông Hiển Tà Niên
|
64,0
|
III
|
|
36
|
Kênh RạchSỏi Hậu Giang-Ông Hiển Tà Niên
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cái Bé
|
64,2
|
|
|
- Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba Ông Hiển Tà Niên
|
59,0
|
III
(hạn chế)
|
III
|
- Từ kênh RạchSỏi Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé
|
5,2
|
III
(hạn chế)
|
III
|
37
|
Kênh Mặc Cần Dưng-Tám Ngàn
|
Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
48,5
|
|
|
- Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Tám Ngàn
|
12,5
|
IV
|
|
- Từ ngã ba kênh MặcCần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
36,0
|
III
|
III
|
38
|
Kênh Vành Đai - Rạch Giá Hà Tiên-
|
Từ kênh RạchSỏi Hậu Giang đến Đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ100 m)
|
88,8
|
|
|
Từ kênh RạchSỏi - Hậu Giang đến kênh Rạch GiáHà Tiên
|
8,0
|
III
(hạn chế)
|
III
|
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ100m)
|
80,8
|
III
(hạn chế)
|
III
|
39
|
Kênh Ba Hòn
|
Từ ngã ba kênh Rạch Giá-Hà Tiên đến cống Ba Hòn
|
5,0
|
III
|
III
|
40
|
Rạch Cần Thơ
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà No
|
14,7
|
III
|
III
|
41
|
Kênh rạch Xà No-Cái Nhứt
|
Từ ngã ba rạchCần Thơ đến ngã ba Rạch Cái Tư
|
42,5
|
|
|
- Từ ngã ba rạchCần Thơ đến ngã ba Rạch Cái Nhứt
|
39,5
|
III
(hạn chế)
|
III
|
- Từ ngã ba kênh Xà No đến ngã ba rạch Cái Tư
|
3,0
|
III
|
III
|
42
|
Rạch Cái Tư
|
Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba sông Cái Lớn
|
12,5
|
III
|
III
|
43
|
Kênh Tắt Cây Trâm-Trẹm Cạnh Đền (bao gồm rạch Ngã ba Đình)
|
Từ ngã ba kênh sông Trẹm đến ngã ba sông Cái Lớn
|
50,0
|
|
|
- Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Tàu
|
5,0
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
11,5
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba rạch ngã Ba Đình đến ngã ba sông Trẹm
|
33,5
|
III
|
III
|
44
|
Rạch Cái Tàu
|
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến kênh Tắt Cây Trâm-rạch ngã ba Đình
|
15,2
|
III
|
|
45
|
Sông Cái Bé-Rạch Khe Luông
|
Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái Lớn
|
55,5
|
|
|
-Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba kênh Tắt Cậu
|
48,2
|
III
|
|
- Từ ngã ba kênh Tắt Cậu đến rạch Khe Luông
|
5,8
|
II
|
|
- Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn
|
1,5
|
II
|
|
46
|
Rạch ô Môn- kênh Thị Đội - kênh Thốt Nốt
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cái Bé
|
47,5
|
|
|
- Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn
|
15,2
|
III
|
|
- Từ ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến ngã ba kênh Thốt Nốt
|
27,5
|
III
(hạn chế)
|
|
- Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái Bé
|
4,8
|
III
|
|
47
|
Kênh Tắt Cậu
|
Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn
|
1,5
|
II
|
|
48
|
Sông Cái Lớn
|
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư - kênh Tắt Cây Trâm
|
56,0
|
II
|
|
49
|
Kênh rạch Cái Côn-Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Từ ngã ba sông Hậu đến cống ngăn mặn Cà Mau
|
118,7
|
|
|
- Từ ngã ba sông Hậu đến ngã bảy Phụng Hiệp
|
16,5
|
III
|
|
- Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến cống ngăn mặn Cà Mau
|
102,2
|
III
|
III (IV)
|
50
|
Sông Ông Đốc - Trèm Trẹm
|
Từ cửa Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo
|
90,8
|
|
|
- Từ cửa Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân
|
41,3
|
II
|
|
- Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm
|
8,2
|
III
|
III
|
- Từ sông Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo
|
41,3
|
III
|
III
|
51
|
Kênh Tân Bằng-Cán Gáo
|
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm (Cán Gáo)
|
40,0
|
III
|
III
|
52
|
Sông Tắc Thủ-Gành Hào
|
Từ hạ lưu bến xếp dỡ Cà Mau (200 m) đến ngã ba sông Ông Đốc
|
5,7
|
|
|
- Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc
|
4,5
|
III
|
|
- Từ hạ lưu bến xếp dỡ Cà Mau (200 m) đến ngã ba sông Tắc Thủ
|
1,2
|
III
|
|
53
|
Sông Gành Hào
|
Từ phao số “0” Gành Hào đến ngã ba kênh Lương Thế Trân
|
49,3
|
II
|
|
54
|
Sông, rạch Đại Ngải-Cổ Cò (bao gồm kênh Phú Hữu Bãi Xàu, rạch Thạnh Lợi, Ba Xuyên Dừa Tho)
|
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sôngCổ Cò - K Bạc Liêu Vàm Lẻo
|
60,8
|
|
|
- Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh PhúHữu Bãi Xàu
|
4,5
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba rạch Đại Ngải đến ngã ba rạch Thạnh Lợi
|
15,5
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba kênh PhúHữu Bãi Xàu đến rạch Ba Xuyên Dừa Tho
|
3,9
|
III
|
III
|
- Từ rạch Thạch Lợi đến sôngCổ Cò
|
7,6
|
III
|
III
|
- Từ rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo
|
29,3
|
III
|
III
|
55
|
Kênh Vàm Lẽo - Bạc Liêu-Cà Mau
|
Từ ngã ba sôngCổ Cò đến hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m
|
81,3
|
|
|
- Từ ngã ba sôngCổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau
|
18,0
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba kênh Bạc Liêu-Vàm Lẽo đến hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m
|
63,3
|
III
|
III
|
56
|
Kênh Cái Nháp
|
Từ ngã ba sông Cửa Lớn đến ngã ba sông Bảy Hạp
|
11,0
|
III
|
|
57
|
Kênh Lương Thế Trân
|
Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc
|
10,0
|
III
|
III
|
58
|
Kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn
|
Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào
|
34,0
|
|
|
- Từ ngã ba Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào
|
9,0
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
25,0
|
III
|
|
59
|
Kênh Tắt Năm Căn
|
Từ Năm Căn đến ngã ba sông Bảy Hạp
|
11,5
|
III
|
III
|
60
|
Kênh Hộ Phòng Gành Hào
|
Từ ngãba kênh Gành Hào đến Hộ Phòng
|
18,0
|
III
|
|
61
|
Kênh Tắc Vân
|
Từ sông Gành Hào đến kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
9,4
|
III
|
|
|
Tổng cộng
|
|
7.071,8
|
|
|