STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
651
|
Nguyễn Thanh Sơn
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
652
|
Phạm Thị Sơn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
653
|
Sơn Song Sơn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
654
|
Trần Văn Sơn
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
655
|
Phạm Song
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
656
|
Thào Xuân Sùng
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam
|
657
|
Đỗ Tiến Sỹ
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
|
658
|
Đỗ Trung Tá
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
659
|
Lê Tài
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết)
|
660
|
Lê Thanh Tâm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
661
|
Nguyễn Đức Tâm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
662
|
Nguyễn Thành Tâm
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Tây Ninh
|
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Tây Ninh
|
663
|
Nguyễn Thị Tâm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
664
|
Nguyễn Văn Tâm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
665
|
Lê Vĩnh Tân
Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương (kiêm nhiệm)
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương (kiêm nhiệm)
|
666
|
Trần Trọng Tân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
667
|
Chu Văn Tấn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III
|
668
|
Hà Kế Tấn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
669
|
Lê Trọng Tấn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
670
|
Tạ Ngọc Tấn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
671
|
Trần Tấn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI
|
672
|
Võ Văn Tần
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
673
|
Nguyễn Công Tạn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII, VIII
|
674
|
Sô Lây Tăng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
675
|
Hoàng Tanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
676
|
Phan Minh Tánh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
677
|
Bùi Quang Tạo
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV, V
|
678
|
Hà Huy Tập
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
679
|
Nguyễn Cơ Thạch
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
680
|
Dương Văn Thái
* Khai trừ khỏi Đảng ngày 16/5/2024
|
* Khai trừ khỏi Đảng ngày 16/5/2024
|
681
|
Hoàng Văn Thái
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V
|
682
|
Lê Đức Thái
Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
683
|
Nguyễn Hồng Thái
Tư lệnh Quân khu 1
|
Tư lệnh Quân khu 1
|
684
|
Nông Hồng Thái
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
685
|
Đặng Văn Thân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
686
|
Lê Quốc Thân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV
|
687
|
Nguyễn Thị Thân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
688
|
Trương Công Thận
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
689
|
Đinh La Thăng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI, XII (đến tháng 5/2018)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI, XII (đến tháng 5/2018)
|
690
|
Dương Mạc Thăng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
691
|
La Thăng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
692
|
Phạm Xuân Thăng
*Khai trừ Đảng từ ngày 3/10/2022
|
*Khai trừ Đảng từ ngày 3/10/2022
|
693
|
Đỗ Quang Thắng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
694
|
Hoàng Minh Thắng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
695
|
Huỳnh Chiến Thắng
Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
|
696
|
Nguyễn Trường Thắng
Tư lệnh Quân khu 7
|
Tư lệnh Quân khu 7
|
697
|
Nguyễn Văn Thắng
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
698
|
Nguyễn Xuân Thắng
Ủy viên Bộ Chính trị; Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương; Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương; Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
699
|
Phạm Tất Thắng
Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương
|
Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương
|
700
|
Sơn Minh Thắng
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương đến tháng 10/2020
|
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương đến tháng 10/2020
|