STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
901
|
Trần Văn Vụ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII, VIII
|
902
|
Lê Quý Vương
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
903
|
Ngô Đức Vượng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X
|
904
|
Trần Quốc Vượng
Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư
|
905
|
Trần Vỹ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV (dự khuyết), V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV (dự khuyết), V
|
906
|
Thầu Xỉ(Người Lào)
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá I
|
907
|
Phạm Văn Xô
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III
|
908
|
Đậu Ngọc Xuân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI, VII
|
909
|
Võ Thị Ánh Xuân
Phó Chủ tịch Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
Phó Chủ tịch Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
910
|
Lê Danh Xương
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI, VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI, VII, VIII
|
911
|
Nguyễn Trọng Xuyên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI, VII
|
912
|
Nguyễn Như Ý
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV, V
|
913
|
Nguyễn Thị Yến
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết)
|
914
|
Nguyễn Văn Yểu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX
|