STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
1
|
Dương Văn An
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận
|
2
|
Nguyễn Văn An
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Chủ tịch Quốc hội khóa X
|
3
|
Đỗ Văn Ân
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
4
|
Chu Ngọc Anh
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Hà Nội
|
5
|
Hoàng Anh
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV
|
6
|
Hoàng Tuấn Anh
|
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Lê Đức Anh
|
Chủ tịch nước (từ 1992 đến 1997)
|
8
|
Lê Hồng Anh
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX, XI (thường trực Ban Bí thư từ 8/2011 - 1/2016); Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (4/2001 - 1/2003); Bộ trưởng Bộ Công an (8/2002 - 4/2011)
|
9
|
Nguyễn Doãn Anh
|
Tư lệnh Quân khu 4
|
10
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Phó Bí thư thường trực Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận
|
11
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Chủ tịch Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
12
|
Nguyễn Thúy Anh
|
Chủ nhiệm Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
13
|
Trần Tuấn Anh
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Kinh tế Trung ương, Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
14
|
Vũ Anh
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
15
|
Lê Quảng Ba
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III
|
16
|
Lê Thị Thu Ba
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
17
|
Võ Đông Ba
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
18
|
Nguyễn Bá
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
19
|
Trần Xuân Bách
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
20
|
Phạm Bái
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
21
|
Hà Ban
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
|
22
|
Lý Ban
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
23
|
Lê Thị Bân
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
24
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III, IV
|
25
|
Đặng Quốc Bảo
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
26
|
Huỳnh Văn Be
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
27
|
Bùi Quang Bền
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
28
|
Trịnh Long Biên
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
29
|
Nguyễn Đình Bin
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
30
|
Lương Ngọc Bính
|
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình (đến tháng 10/2015)
|
31
|
Phạm Văn Bính
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết)
|
32
|
Đào Đình Bình
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
33
|
Đỗ Thanh Bình
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
|
34
|
Dương Thanh Bình
|
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
35
|
Lê Đức Bình
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
36
|
Lê Hải Bình
|
Phó Trưởng Ban chuyên trách Ban Chỉ đạo Thông tin đối ngoại Trung ương, Vụ trưởng Vụ Thông tin đối ngoại và Hợp tác quốc tế, Ban Tuyên giáo Trung ương
|
37
|
Nguyễn Đức Bình
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII, VIII
|
38
|
Nguyễn Hòa Bình
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
|
39
|
Nguyễn Thái Bình
|
Bộ trưởng Bộ nội vụ (kiêm nhiệm Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương)
|
40
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Trung ương
|
41
|
Nguyễn Thị Bình
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
42
|
Nguyễn Văn Bình
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
|
43
|
Phan Thanh Bình
|
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên - Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
44
|
Trần Tử Bình
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III
|
45
|
Trương Hòa Bình
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
46
|
Võ Thanh Bình
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (đến tháng 9/2008)
|
47
|
Nguyễn Thế Bôn
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
48
|
Nguyễn Thới Bưng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
49
|
Phạm Thái Bường
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
50
|
Hoàng Cầm
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|