STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
851
|
Vương Quốc Tuấn
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
|
852
|
Phạm Gia Túc
Phó Chánh Văn phòng Trung ương
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương
|
853
|
Phan Trọng Tuệ
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III, IV
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III, IV
|
854
|
Đặng Ngọc Tùng
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X, XI
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X, XI
|
855
|
Đào Duy Tùng
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV, V, VI, VII
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV, V, VI, VII
|
856
|
Hoàng Tùng
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III (dự khuyết), IV, V
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III (dự khuyết), IV, V
|
857
|
Hoàng Thanh Tùng
Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội
|
858
|
Lê Quang Tùng
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị
|
859
|
Lê Xuân Tùng
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI (dự khuyết), VII, VIII
|
860
|
Nguyễn Thanh Tùng
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Định đến tháng 10/2020
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Định đến tháng 10/2020
|
861
|
Phan Ngọc Tường
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết), VI, VIII
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết), VI, VIII
|
862
|
Vương Dương Tường
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V, VI
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V, VI
|
863
|
Trần Văn Túy
Trưởng Ban Công tác đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương (kiêm nhiệm)
|
Trưởng Ban Công tác đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương (kiêm nhiệm)
|
864
|
Phạm Minh Tuyên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X
|
865
|
Trần Danh Tuyên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III (dự khuyết)
|
866
|
Nguyễn Thị Tuyến
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (dự khuyết)
|
867
|
Nguyễn Thị Tuyến
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
868
|
Trương Đình Tuyển
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX
|
869
|
Nguyễn Thị Bạch Tuyết
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV
|
870
|
Huỳnh Văn Tý
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X
|
871
|
Đỗ Bá Tỵ
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
872
|
Nguyễn Ký Ức
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI
|
873
|
Bùi Thanh Vân
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII
|
874
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
875
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VI (dự khuyết), VII, VIII
|
876
|
Nguyễn Hữu Vạn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
877
|
Nguyễn Sáng Vang
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
878
|
Mùa A Vảng
Bí thư Huyện uỷ Điện Biên Đông, Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội khoá XIV tỉnh Điện Biên
|
Bí thư Huyện uỷ Điện Biên Đông, Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội khoá XIV tỉnh Điện Biên
|
879
|
Y Vêng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X
|
880
|
Đoàn Thanh Vị
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết), VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết), VI
|
881
|
Hồ Đức Việt
Ủy viên Bộ Chính trị khoá X; Bí thư Trung ương Đảng khóa X; Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (từ 5/2006 đến 2/2011)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khoá X; Bí thư Trung ương Đảng khóa X; Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (từ 5/2006 đến 2/2011)
|
882
|
Hoàng Quốc Việt
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá I, II, III, IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá I, II, III, IV
|
883
|
Huỳnh Quốc Việt
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ Bạc Liêu
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ Bạc Liêu
|
884
|
Huỳnh Tấn Việt
* Thôi tham gia BCH Trung ương khóa XIII từ ngày 3/10/2022
|
* Thôi tham gia BCH Trung ương khóa XIII từ ngày 3/10/2022
|
885
|
Lâm Chí Việt
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX
|
886
|
Nguyễn Hoàng Việt
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X, XI
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X, XI
|
887
|
Võ Trọng Việt
Thượng tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
Thượng tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
888
|
Bùi Quang Vinh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X, XI
|
889
|
Hồng Vinh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VIII, IX
|
890
|
Nguyễn Đắc Vinh
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên, Nhi đồng của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên, Nhi đồng của Quốc hội
|
891
|
Triệu Tài Vinh
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
|
892
|
Nguyễn Trọng Vĩnh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá III (dự khuyết)
|
893
|
Lê Huy Vịnh
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
894
|
Nguyễn Vịnh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IV, V
|
895
|
Nguyễn Chí Vịnh
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
896
|
Nguyễn Văn Vịnh
* Khai trừ khỏi Đảng từ ngày 15/5/2023
|
* Khai trừ khỏi Đảng từ ngày 15/5/2023
|
897
|
Nguyễn Văn Vịnh
* Khai trừ khỏi Đảng từ ngày 15/5/2023
|
* Khai trừ khỏi Đảng từ ngày 15/5/2023
|
898
|
Phạm Văn Vọng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
899
|
Nguyễn Chí Vu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết), VI (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá V (dự khuyết), VI (dự khuyết)
|
900
|
Nguyễn Minh Vũ
Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
|
Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
|