STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
751
|
Lê Đức Thọ
* Cách chức tất cả các chức vụ trong Đảng từ ngày 8/10/2023
|
* Cách chức tất cả các chức vụ trong Đảng từ ngày 8/10/2023
|
752
|
Lê Đức Thọ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III, IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III, IV, V
|
753
|
Lê Phước Thọ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V, VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V, VI, VII
|
754
|
Mai Chí Thọ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
755
|
Nguyễn Hữu Thọ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
756
|
Phạm Văn Thọ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII, IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII, IX, X
|
757
|
Nguyễn Văn Thới
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
758
|
Nguyễn Văn Thông
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
759
|
Nguyễn Thị Hoài Thu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
760
|
Phan Thu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
761
|
Lê Toàn Thư
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
762
|
Hoàng Văn Thụ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
763
|
Nguyễn Hữu Thụ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
764
|
Hoàng Thừa
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
765
|
Nguyễn Đức Thuận
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
766
|
Nguyễn Văn Thuận
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
767
|
Niê Thuật
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI
|
768
|
Chu Tam Thức
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết)
|
769
|
Nguyễn Quốc Thước
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
770
|
Võ Văn Thưởng
* Thôi giữ các chức vụ Uỷ viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ ngày 20/03/2024
|
* Thôi giữ các chức vụ Uỷ viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ ngày 20/03/2024
|
771
|
Lê Đức Thúy
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
772
|
Lê Thị Thủy
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Nam
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Nam
|
773
|
Xuân Thủy
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III, IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III, IV
|
774
|
Đặng Quân Thụy
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
775
|
Ngô Thuyền
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
776
|
Huỳnh Văn Tí
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
777
|
Lê Thế Tiệm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
778
|
Phan Văn Tiệm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
779
|
Nguyễn Thị Kim Tiến
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (dự khuyết), XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (dự khuyết), XI
|
780
|
Nguyễn Xuân Tiến
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng đến tháng 10/2020
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng đến tháng 10/2020
|
781
|
Trương Văn Tiếp
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
782
|
Bùi Sỹ Tiếu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
783
|
Nguyễn Trung Tín
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
784
|
Nguyễn Văn Tình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX
|
785
|
Bùi Văn Tỉnh
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hòa Bình đến tháng 10/2020
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hòa Bình đến tháng 10/2020
|
786
|
Trần Quốc Tỏ
Thứ trưởng Bộ Công an
|
Thứ trưởng Bộ Công an
|
787
|
Ma Thanh Toàn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
788
|
Nguyễn Khắc Toàn
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Khánh Hòa
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Khánh Hòa
|
789
|
Nguyễn Khánh Toàn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
790
|
Nguyễn Khánh Toàn
Ủy viên Trung ương khóa IX, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
Ủy viên Trung ương khóa IX, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
791
|
Tô Xuân Toàn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
792
|
Võ Toàn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V, VI
|
793
|
Lê Tấn Tới
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
794
|
Y Vinh Tơr
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
795
|
Phạm Thị Thanh Trà
Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương (kiêm nhiệm)
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương (kiêm nhiệm)
|
796
|
Phạm Văn Trà
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ 12/1997 đến 6/2006)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ 12/1997 đến 6/2006)
|
797
|
Trần Văn Trà
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
798
|
Hà Học Trạc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
799
|
Phan Đình Trạc
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Nội chính Trung ương; Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Nội chính Trung ương; Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng
|
800
|
Nguyễn Văn Trân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III
|