THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 VÀ NĂM 2017
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; số 29/2016/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2016 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn bản số 88/UBTCNSQH14-TCNS ngày 03 tháng 3 năm 2017 về phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2238/TTr-BKHĐT ngày 23 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao các Bộ: Quốc phòng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các tỉnh: Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Bà Rịa - Vũng Tàu, Kiên Giang danh mục dự án và kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ theo ngành, lĩnh vực giai đoạn 2017 - 2020 và năm 2017 tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Quyết định giao các bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 và năm 2017 cho các dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này theo nguyên tắc:
- Đối với các dự án giao thông, thủy lợi: giao danh mục và chi tiết mức vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 và năm 2017 cho từng dự án.
- Đối với Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La: giao tổng số vốn kế hoạch trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 và năm 2017 cho từng tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 và năm 2017.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
2. Giao Bộ Tài chính báo cáo:
a) Tình hình huy động vốn trái phiếu Chính phủ theo định kỳ 6 tháng và hằng năm.
b) Tình hình giải ngân kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 theo định kỳ hằng tháng và hằng quý theo quy định.
Điều 3. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 và năm 2017 được giao, các bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh:
1. Phân bổ số vốn cho từng dự án cụ thể đối với khoản vốn trái phiếu Chính phủ bố trí cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La.
2. Thông báo kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ đối với các dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao danh mục và Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao mức vốn cụ thể tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này.
3. Báo cáo kết quả giao kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 20 tháng 5 năm 2017.
Định kỳ hằng tháng, quý và cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 theo quy định.
4. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin về các dự án đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ do bộ và địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG
(đã ký)
Nguyễn Xuân Phúc
|
--------
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020 VÀ NĂM 2017
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 578/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2017 - 2020
|
Kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ đọng XDCB
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn được phân bổ chi tiết (90%)
|
Dự phòng 10%
|
Giao thông
|
Thủy lợi
|
Di dân tái định cư thủy điện Sơn La
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Giao thông
|
Thủy lợi
|
Di dân tái định cư thủy điện Sơn La
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ đọng XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ đọng XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ đọng XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
12.329.000
|
11.708.620
|
4.728.620
|
6.053.000
|
927.000
|
620.380
|
5.197.300
|
132.025
|
2.770.300
|
132.025
|
1.500.000
|
|
927.000
|
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
7.583.000
|
7.430.000
|
1.377.000
|
6.053.000
|
|
153.000
|
2.000.000
|
|
500.000
|
|
1.500.000
|
|
|
|
1
|
Bộ Quốc phòng
|
1.530.000
|
1.377.000
|
1.377.000
|
|
|
153.000
|
500.000
|
|
500.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6.053.000
|
6.053.000
|
|
6.053.000
|
|
|
1.500.000
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
4.746.000
|
4.278.620
|
3.351.620
|
|
927.000
|
467.380
|
3.197.300
|
132.025
|
2.270.300
|
132.025
|
|
|
927.000
|
|
1
|
Sơn La
|
690.000
|
621.000
|
|
|
621.000
|
69.000
|
621.000
|
|
|
|
|
|
621.000
|
|
2
|
Lai Châu
|
150.000
|
135.000
|
|
|
135.000
|
15.000
|
135.000
|
|
|
|
|
|
135.000
|
|
3
|
Điện Biên
|
190.000
|
171.000
|
|
|
171.000
|
19.000
|
171.000
|
|
|
|
|
|
171.000
|
|
4
|
Nam Định
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
|
|
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
29.200
|
|
|
|
|
5
|
Ninh Bình
|
1.555.200
|
1.399.680
|
1.399.680
|
|
|
155.520
|
500.000
|
|
500.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Thái Bình
|
854.000
|
768.600
|
768.600
|
|
|
85.400
|
768.600
|
|
768.600
|
|
|
|
|
|
7
|
Thanh Hóa
|
612.000
|
550.800
|
550.800
|
|
|
61.200
|
550.800
|
102.825
|
550.800
|
102.825
|
|
|
|
|
8
|
Nghệ An
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
43.000
|
|
43.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
479.600
|
431.640
|
431.640
|
|
|
47.960
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Kiên Giang
|
143.000
|
128.700
|
128.700
|
|
|
14.300
|
128.700
|
|
128.700
|
|
|
|
|
|