TT
|
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa
|
Mã bệnh theo ICD 10
|
I
|
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
|
1.
|
Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)
|
A06
|
2.
|
Tiêu chảy kéo dài
|
A09
|
3.
|
Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng
|
A15 đến A19
|
4.
|
Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi)
|
A15.3
|
5.
|
Bệnh Withmore
|
A24.4
|
6.
|
Bệnh nhiễm Brucella
|
A23
|
7.
|
Uốn ván nặng và di chứng
|
A35
|
8.
|
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng
|
A30, B92
|
9.
|
Di chứng do lao xương và khớp
|
B90.2
|
10.
|
Viêm gan vi rút B mạn tính
|
B18.1
|
11.
|
Viêm gan vi rút C mạn tính
|
B18.2
|
12.
|
Viêm gan vi rút D mạn tính
|
B18.8
|
13.
|
Viêm gan E mãn tính
|
B18.8
|
14.
|
Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS
|
B20 đến B24, Z21
|
15.
|
Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
|
B94.1, B94.8, B94.9
|
16.
|
Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)
|
B37.5, B45.1
|
17.
|
Bệnh phổi do nấm
|
B38 đến B46
|
18.
|
Nhiễm nấm Cryptococcus
|
B45
|
19.
|
Nhiễm nấm penicillium marneffei
|
B48.4
|
20.
|
Sốt rét doPlasmodium Falciparumthể não
|
B50.0
|
21.
|
Sốt rét doPlasmodium Falciparumthể nặng và biến chứng
|
B50.8
|
22.
|
Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não
|
B70
|
23.
|
Nhiễm giun xoắn
|
B75
|
24.
|
Nhiễm sán lá gan nhỏ
|
B66.1
|
25.
|
Nhiễm sán lá gan lớn
|
B66.3
|
26.
|
Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…)
|
B89
|
27.
|
Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc
|
|
28.
|
Viêm màng não do Streptococcus suis
|
G00.2
|
29.
|
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
|
I33
|
30.
|
Viêm xoang
|
J32
|
31.
|
Viêm gan do rượu
|
K70.5
|
32.
|
Viêm khớp do lao
|
M01.1
|
33.
|
Lao cột sống
|
M49.0
|
34.
|
Viêm đường tiết niệu tái phát
|
N00
|
II
|
Bướu tân sinh (Neoplasm)
|
35.
|
Bệnh ung thư các loại
|
C00 đến C97;
D00 đến D09
|
36.
|
U xương lành tính có tiêu hủy xương
|
D16
|
37.
|
U tuyến thượng thận
|
D35.0
|
38.
|
U không tiên lượng được tiến triển và tính chất
|
D37 đến D48
|
III
|
Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
|
39.
|
Bệnh Thalassemia
|
D56
|
40.
|
Bệnh hồng cầu hình liềm
|
D57
|
41.
|
Các thiếu máu tan máu di truyền
|
D58
|
42.
|
Thiếu máu tan máu mắc phải
|
D59
|
43.
|
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)
|
D59.5
|
44.
|
- Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải
- Các thể suy tủy xương khác
|
D60
D61
|
45.
|
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)
|
D66
|
46.
|
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)
|
D67
|
47.
|
Bệnh Von Willebrand
|
D68.0
|
48.
|
Thiếu các yếu tố XI di truyền
|
D68.1
|
49.
|
Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền
|
D68.2
|
50.
|
Các rối loạn đông máu đặc biệt khác
|
D68.8
|
51.
|
Bất thường chất lượng tiểu cầu
|
D69.1
|
52.
|
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
|
D69.3
|
53.
|
Tăng tiểu cầu tiên phát
|
D75.2
|
54.
|
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng
|
D76.2
|
55.
|
Bệnh Sarcoidosis
|
D86
|
56.
|
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu
|
D89.2
|
IV
|
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
|
57.
|
Suy tuyến giáp
|
E03
|
58.
|
Nhiễm độc giáp
|
E05
|
59.
|
Viêm tuyến giáp mạn tính
|
E06.2,3,4
|
60.
|
Bệnh suy tuyến cận giáp
|
E20.8
|
61.
|
Đái tháo đường
|
E10 đến E14
|
62.
|
Hạ đường huyết nghi do cường Insulin
|
E16.1
|
63.
|
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp
|
E21
|
64.
|
Cường tuyến yên
|
E22
|
65.
|
Bệnh đái tháo nhạt
|
E23.2
|
66.
|
Hội chứng Cushing
|
E24
|
67.
|
Tăng Aldosteron
|
E26
|
68.
|
Bệnh Bartter
|
E26.8
|
69.
|
Các rối loạn của tuyến thượng thận
|
E27
|
70.
|
Rối loạn chức năng đa tuyến
|
E31
|
71.
|
Bệnh Wilson
|
E83.0
|
72.
|
Chuyển hóa + Giảm Kali máu
|
E87.6
|
73.
|
Suy giáp sau điều trị
|
E89.0
|
74.
|
Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần)
|
O24
|
V
|
Bệnh tâm thầ``n
|
75.
|
Mất trí trong bệnh Alzheimer
|
F00
|
76.
|
Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác
|
F02
|
77.
|
Mất trí tuệ không biệt định
|
F03
|
78.
|
Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác
|
F04
|
79.
|
Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể
|
F06
|
80.
|
Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não
|
F07
|
81.
|
Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu
|
F10
|
82.
|
Tâm thần phân liệt
|
F20
|
83.
|
Rối loạn loại phân liệt
|
F21
|
84.
|
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng
|
F22
|
85.
|
Rối loạn phân liệt cảm xúc
|
F25
|
86.
|
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
|
F31
|
87.
|
Giai đoạn trầm cảm
|
F32
|
88.
|
Rối loạn trầm cảm tái diễn
|
F33
|
89.
|
Các trạng thái rối loạn khí sắc
|
F34
|
90.
|
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi
|
F40
|
91.
|
Các rối loạn lo âu khác
|
F41
|
92.
|
Rối loạn ám ảnh nghi thức
|
F42
|
93.
|
Rối loạn stress sau sang chấn
|
F43.1
|
94.
|
Các rối loạn sự thích ứng
|
F43.2
|
95.
|
Các rối loạn dạng cơ thể
|
F45
|
96.
|
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu
|
F60
|
97.
|
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác
|
F61
|
98.
|
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não
|
F62
|
99.
|
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên
|
F68
|
100.
|
Chậm phát triển tâm thần
|
F70 đến F79
|
101.
|
Các rối loạn về phát triển tâm lý
|
F80 đến F89
|
102.
|
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
|
F90 đến F98
|
VI
|
Bệnh hệ thần kinh
|
103.
|
Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu
|
F01
|
104.
|
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)
|
G13
|
105.
|
Bệnh Parkinson
|
G20
|
106.
|
Hội chứng Parkinson thứ phát
|
G21
|
107.
|
Loạn trương lực cơ (Dystonia)
|
G24
|
108.
|
Bệnh Alzheimer
|
G30
|
109.
|
Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)
|
G35
|
110.
|
Viêm tủy hoại tử bán cấp
|
G37.4
|
111.
|
Động kinh
|
G40
|
112.
|
Bệnh nhược cơ
|
G70.0
|
113.
|
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy
|
G04
|
114.
|
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
|
G09
|
115.
|
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)
|
G12
|
116.
|
Viêm tủy thị thần kinh
|
G36.0
|
117.
|
Viêm tủy cắt ngang
|
G37.3
|
118.
|
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)
|
G50.0
|
119.
|
Co thắt giật cơ, múa giật
|
G51.3
|
120.
|
Đau dây thần kinh sau zona
|
G53.0
|
121.
|
Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
|
G54
|
122.
|
Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)
|
G61.0
|
123.
|
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)
|
G61
|
124.
|
Bệnh cơ tiên phát
|
G71
|
125.
|
Bệnh cơ khác
|
G72
|
126.
|
Bại não trẻ em
|
G80
|
127.
|
Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi
|
G82
|
128.
|
Bệnh khác của tủy sống
|
G95
|
129.
|
Xuất huyết não
|
I61
|
130.
|
Nhồi máu não
|
I63
|
131.
|
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não
|
I64
|
132.
|
Di chứng bệnh mạch máu não
|
I69
|
133.
|
Não úng thủy
|
Q03
|
134.
|
Neuroblastomas
|
|
135.
|
Hội chứng Down
|
Q90
|
136.
|
Hội chứng Edward và hội chứng Pateau
|
Q91
|
VII
|
Bệnh mắt và phần phụ của mắt
|
137.
|
Hội chứng khô mắt
|
H04.1.2
|
138.
|
Viêm loét giác mạc
|
H16
|
139.
|
Viêm màng bồ đào trước
|
H20.2
|
140.
|
Bệnh co mi mắt
|
H21
|
141.
|
Hội chứng Harada
|
H30.8.1
|
142.
|
Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)
|
H30.9.1, H30.9.2
|
143.
|
Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh
|
H33.4.1
|
144.
|
Tắc mạch máu trung tâm võng mạc
|
H34.8
|
145.
|
Bệnh võng mạc đái tháo đường
|
H35
|
146.
|
Bệnh viêm võng mạc do CMV
|
H35
|
147.
|
Viêm mạch máu võng mạc
|
H35.0.6
|
148.
|
Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non
|
H35.1
|
149.
|
Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch
|
H35.7.1
|
150.
|
Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch
|
H36.6
|
151.
|
Bệnh Glôcôm
|
H40
|
152.
|
Nhãn viêm giao cảm
|
H44.1.2
|
153.
|
Viêm gai thị
|
H46.2
|
154.
|
Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu
|
H46.3
|
155.
|
Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell
|
|
156.
|
Đã ghép giác mạc
|
Z94.7
|
VIII
|
Bệnh lý tai mũi họng
|
157.
|
Khối u dây VII
|
D43.3
|
158.
|
Khối u dây VIII
|
D43.3
|
159.
|
Sarcoidosis tai
|
D86
|
160.
|
Papilome thanh quản
|
B97.7
|
161.
|
Viêm tai giữa mạn tính
|
H66.3
|
162.
|
Viêm tai xương chũm có biến chứng
|
H70.91
|
163.
|
Cholesteatoma đỉnh xương đá
|
H71
|
164.
|
Bệnh Meniere
|
H81.0
|
165.
|
Điếc nghề nghiệp
|
H83.3
|
166.
|
Điếc tiến triển
|
H90.5
|
167.
|
Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực
|
H90.0
|
168.
|
Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương
|
H91.8
|
169.
|
Viêm họng mạn tính
|
K21
|
170.
|
Viêm mũi xoang mạn tính
|
J32
|
171.
|
Thoát vị não, màng não vào tai - xương chum
|
Q01
|
172.
|
Sẹo hẹp khí quản
|
Q32.4
|
173.
|
Hội chứng Tumer
|
Q96.9
|
174.
|
Chấn thương thanh khí quản
|
S27.5, S11.96
|
IX
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
175.
|
Hội chứng mạch vành cấp
|
I20, I21, I22, I23
|
176.
|
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
|
I25
|
177.
|
Tắc mạch phổi
|
I26
|
178.
|
Các bệnh tim do phổi khác
|
I27
|
179.
|
Viêm màng ngoài tim cấp
|
I30
|
180.
|
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn
|
I31.1
|
181.
|
Viêm cơ tim
|
I40
|
182.
|
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
|
I33; I38
|
183.
|
Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau
|
I50
|
184.
|
Phình động mạch, lóc tách động mạch
|
I71
|
185.
|
Viêm tắc động mạch
|
I74
|
186.
|
Viêm tắc tĩnh mạch
|
I80
|
187.
|
Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch
|
I97
|
188.
|
Tăng huyết áp có biến chứng
|
I10
|
189.
|
Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác
|
I42
|
190.
|
Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích
|
I10
|
191.
|
Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng
Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)
|
Q20-Q22
|
192.
|
Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác)
|
I08 - > I34, I35
|
193.
|
Rung nhĩ mãn tính có biến chứng
|
I48
|
194.
|
Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ)
|
I49
|
195.
|
Thông động tĩnh mạch phổi
|
Q25.7, Q26
|
196.
|
Bất thường động mạch phổi bẩm sinh
|
Q25.7
|
X
|
Bệnh hệ hô hấp
|
197.
|
Viêm thanh quản mạn
|
J37.0
|
198.
|
Políp của dây thanh âm và thanh quản
|
J38.1
|
199.
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
J44
|
200.
|
Hen phế quản
|
J45
|
201.
|
Giãn phế quản
|
J47
|
202.
|
Bệnh bụi phổi than
|
J60
|
203.
|
Bệnh bụi phổi amian
|
J61
|
204.
|
Bệnh bụi phổi silic
|
J62
|
205.
|
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác
|
J63
|
206.
|
Bệnh bụi phổi do bụi không xác định
|
J64
|
207.
|
Các bệnh phổi mô kẽ khác
|
J84
|
208.
|
Áp xe phổi và trung thất
|
J85
|
209.
|
Mủ màng phổi mạn tính
|
J86
|
210.
|
Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực)
|
J96, J96.1
|
211.
|
Kén khí phổi
|
J94.0
|
212.
|
Cystic Fibrosis (xơ nang phổi)
|
E84
|
213.
|
Tăng áp động mạch phổi vô căn
|
|
XI
|
Bệnh hệ tiêu hóa
|
214.
|
Viêm gan mạn tính tiến triển
|
K73
|
215.
|
Xơ gan hóa và xơ gan
|
K74
|
216.
|
Viêm gan tự miễn
|
K75.4
|
217.
|
Viêm đường mật mạn
|
K80.3
|
218.
|
Viêm tụy mạn
|
K86.0; K86.1
|
219.
|
Bệnh Crohn
|
K50
|
220.
|
Xơ gan ứ mật nguyên phát
|
K74.3
|
221.
|
Viêm loét đại trực tràng chảy máu
|
K52
|
222.
|
Wilson
|
|
223.
|
Viêm tụy tự miễn
|
|
XII
|
Bệnh da và mô dưới da
|
224.
|
Pemphigus
|
L10
|
225.
|
Bọng nước dạng Pemphigus
|
L12
|
226.
|
Bệnh Duhring Brocq
|
L13.0
|
227.
|
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
|
L14
|
228.
|
Viêm da cơ địa
|
L20; L30
|
229.
|
Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than
|
L26
|
230.
|
Vảy nến
|
L40
|
231.
|
Vảy phấn đỏ nang long
|
L44.0
|
232.
|
Hồng ban nút
|
L52
|
233.
|
Viêm da mủ hoại thư
|
L88
|
234.
|
Loét mạn tính da
|
L98.4
|
235.
|
Bệnh Á vẩy nến:
- Á vẩy nến Pleva
- Á vẩy nến Plc
- Á vẩy nến màng nhỏ
- Á vẩy nến màng lớn
- Á vẩy nến dạng lưới
- Á vẩy nến dạng khác
|
L41
L41.0,
L41.1,
L41.3,
L41.4,
L41.5,
L41.8
|
236.
|
Mày đay mạn tính
|
L50
|
XIII
|
Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết
|
237.
|
Lupus ban đỏ hệ thống
|
M32
|
238.
|
Viêm khớp phản ứng
|
M02.8, M02.9
|
239.
|
Viêm khớp dạng thấp
|
M05
|
240.
|
Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột
|
M07.3
|
241.
|
Bệnh Gút
|
M10
|
242.
|
Các bệnh khớp do vi tinh thể
|
M11
|
243.
|
Thoái hoá khớp háng
|
M16
|
244.
|
Thoái hoá khớp gối
|
M17
|
245.
|
Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan
|
M30
|
246.
|
Bệnh lý mạch hoại tử khác
|
M31
|
247.
|
Viêm đa cơ và viêm da cơ
|
M33
|
248.
|
Xơ cứng bì toàn thể
|
M34
|
249.
|
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)
|
M35.0
|
250.
|
Trượt đốt sống
|
M43
|
251.
|
Viêm cột sống dính khớp
|
M45
|
252.
|
Thoái hóa cột sống
|
M47
|
253.
|
Bệnh đĩa đệm cột sống cổ
|
M50
|
254.
|
Viêm quanh khớp vai thể đông cứng
|
M75.0
|
255.
|
Loãng xương có gãy xương bệnh lý
|
M80
|
256.
|
Gãy xương không liền (khớp giả)
|
M84.1
|
257.
|
Gãy xương bệnh lý
|
M84.4
|
258.
|
Loạn sản xơ xương
|
M85.0
|
259.
|
Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)
|
M86
|
260.
|
Hoại tử xương vô khuẩn tự phát
|
M87.0
|
261.
|
Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)
|
M89.0
|
262.
|
Gãy xương trong bệnh khối U
|
M90.7
|
263.
|
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết
|
M95
|
264.
|
Viêm khớp mủ
|
M00
|
265.
|
Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính
|
M03
|
266.
|
Viêm khớp dạng thấp RF (-)
|
M06
|
267.
|
Bệnh Still người lớn
|
M06.1
|
268.
|
Viêm khớp thiếu niên
|
M08
|
269.
|
Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác
|
M09
|
270.
|
Viêm khớp khác
|
M13
|
271.
|
Thoái hóa nhiều khớp
|
M15
|
272.
|
Thoái hóa khớp bàn ngón tay
|
M18
|
273.
|
Thoái hóa khớp khác
|
M19
|
274.
|
Bệnh khớp đặc hiệu khác
|
M24
|
275.
|
Bệnh lý khác của tổ chức liên kết
|
M35
|
276.
|
Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác
|
M36
|
277.
|
Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác
|
M49
|
278.
|
Bệnh lý đĩa đệm khác
|
M51
|
279.
|
Bệnh lý cột sống không được phân loại khác
|
M53
|
280.
|
Đau cột sống
|
M54
|
281.
|
Viêm cơ
|
M60
|
282.
|
Canxi và cốt hóa của cơ
|
M61
|
283.
|
Viêm màng hoạt dịch và viêm gân
|
M65
|
284.
|
Bệnh lý khớp vai
|
M75
|
285.
|
Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu
|
M79.3
|
286.
|
Đau xơ cơ
|
M79.7
|
287.
|
Loãng xương không gãy xương bệnh lý
|
M81
|
288.
|
Loãng xương trong các bệnh lý khác
|
M82
|
289.
|
Nhuyễn xương người lớn
|
M83
|
290.
|
Bệnh Paget
|
M88
|
XIV
|
Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
|
291.
|
Viêm thận lupus
|
N01
|
292.
|
Tiểu máu dai dẳng và tái phát
|
N02
|
293.
|
Hội chứng viêm thận mạn
|
N03
|
294.
|
Hội chứng thận hư
|
N04
|
295.
|
Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát
|
N08
|
296.
|
Viêm ống kẽ thận mạn tính
|
N11
|
297.
|
Suy thận mạn
|
N18
|
298.
|
Viêm bàng quang mạn tính
|
N30
|
299.
|
Tiểu không tự chủ
|
N39.3; N39.4
|
300.
|
Rò bàng quang - sinh dục nữ
|
N82
|
301.
|
Dị tật lỗ tiểu thấp
|
Q54
|
XV
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
302.
|
Chửa trứng
|
O01
|
303.
|
Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung
|
O08 (O08.0-O08.9)
|
304.
|
Tiền sản giật thể trung bình
|
O14.0
|
305.
|
Tiền sản giật thể nặng
|
O14.1
|
306.
|
Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ
(có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)
|
O42.2
|
307.
|
Rau cài răng lược
|
O43.2
|
308.
|
Rau tiền đạo trung tâm
(Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)
|
O44
|
XVI
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài
|
309.
|
Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng
|
S34
|
310.
|
Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng
|
S12, S14, S22.0, S32.0
|
311.
|
Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng
|
S06
|
312.
|
Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng
|
S06
|
313.
|
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
|
S14.3
|
314.
|
Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật
|
S83.5
|
315.
|
Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị
|
|
316.
|
Di chứng do vết thương chiến tranh
|
|
317.
|
Bỏng đường hô hấp
|
T27
|
318.
|
Bỏng nhiều vùng cơ thể
|
T29
|
319.
|
Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể
|
T31.3
|
320.
|
Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể
|
T31.4
|
321.
|
Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể
|
T31.5
|
322.
|
Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể
|
T31.6
|
323.
|
Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể
|
T31.7
|
324.
|
Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể
|
T31.8
|
325.
|
Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể
|
T31.9
|
326.
|
Di chứng bỏng
|
T95
|
XVII
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
327.
|
Ghép giác mạc
|
T86.84
|
328.
|
Các lỗ mở của đường tiêu hóa
|
Z43.4
|
329.
|
Các lỗ mở của đường tiết niệu
|
Z43.6
|
330.
|
Thay khớp háng
|
Z69.64
|
331.
|
Thay khớp gối
|
Z69.65
|
332.
|
Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng
|
Z94
|