STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
1
|
Dương Văn An
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
2
|
Nguyễn Văn An
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Chủ tịch Quốc hội khóa X
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Chủ tịch Quốc hội khóa X
|
3
|
Đỗ Văn Ân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
4
|
Chu Ngọc Anh
* Khai trừ ra khỏi Đảng từ ngày 6/6/2022
|
* Khai trừ ra khỏi Đảng từ ngày 6/6/2022
|
5
|
Hoàng Anh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV
|
6
|
Hoàng Tuấn Anh
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Lê Đức Anh
Chủ tịch nước (từ 1992 đến 1997)
|
Chủ tịch nước (từ 1992 đến 1997)
|
8
|
Lê Hồng Anh
Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX, XI (thường trực Ban Bí thư từ 8/2011 - 1/2016); Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (4/2001 - 1/2003); Bộ trưởng Bộ Công an (8/2002 - 4/2011)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX, X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX, XI (thường trực Ban Bí thư từ 8/2011 - 1/2016); Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (4/2001 - 1/2003); Bộ trưởng Bộ Công an (8/2002 - 4/2011)
|
9
|
Nguyễn Doãn Anh
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
10
|
Nguyễn Hoài Anh
Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận
|
11
|
Nguyễn Hoàng Anh
Chủ tịch Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
Chủ tịch Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
12
|
Nguyễn Thúy Anh
Chủ nhiệm Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
13
|
Trần Tuấn Anh
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII từ ngày 31/1/2024
|
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII từ ngày 31/1/2024
|
14
|
Vũ Anh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
15
|
Lê Quảng Ba
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III
|
16
|
Lê Thị Thu Ba
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
17
|
Võ Đông Ba
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
18
|
Nguyễn Bá
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
19
|
Trần Xuân Bách
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
20
|
Phạm Bái
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
21
|
Hà Ban
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
|
22
|
Lý Ban
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
23
|
Lê Thị Bân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
24
|
Nguyễn Lương Bằng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III, IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III, IV
|
25
|
Đặng Quốc Bảo
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
26
|
Huỳnh Văn Be
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
27
|
Bùi Quang Bền
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
28
|
Trịnh Long Biên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
29
|
Nguyễn Đình Bin
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
30
|
Lương Ngọc Bính
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình (đến tháng 10/2015)
|
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình (đến tháng 10/2015)
|
31
|
Phạm Văn Bính
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết)
|
32
|
Đào Đình Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
33
|
Đỗ Thanh Bình
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
|
34
|
Dương Thanh Bình
Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
35
|
Lê Đức Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
36
|
Lê Hải Bình
Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
|
Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
|
37
|
Nguyễn Đức Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII, VIII
|
38
|
Nguyễn Hòa Bình
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
39
|
Nguyễn Thái Bình
Bộ trưởng Bộ nội vụ (kiêm nhiệm Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương)
|
Bộ trưởng Bộ nội vụ (kiêm nhiệm Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương)
|
40
|
Nguyễn Thanh Bình
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Trung ương
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Trung ương
|
41
|
Nguyễn Thị Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
42
|
Nguyễn Văn Bình
Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
|
43
|
Phan Thanh Bình
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên - Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên - Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
44
|
Trần Tử Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III
|
45
|
Trương Hòa Bình
Ủy viên Bộ Chính trị; Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
46
|
Võ Thanh Bình
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (đến tháng 9/2008)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (đến tháng 9/2008)
|
47
|
Nguyễn Thế Bôn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
48
|
Nguyễn Thới Bưng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
49
|
Phạm Thái Bường
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
50
|
Hoàng Cầm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|