STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
51
|
Nguyễn Mạnh Cầm
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII, VIII
|
52
|
Nguyễn Kỳ Cẩm
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
53
|
Đào Xuân Cần
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
54
|
Huỳnh Văn Cần
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
55
|
Đinh Thị Cẩn
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
56
|
Tất Thành Cang
|
Phó Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh
|
57
|
Vũ Trọng Cảnh
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết)
|
58
|
Huỳnh Minh Chắc
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
59
|
Nguyễn Chân
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết)
|
60
|
Nguyễn Thọ Chân
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết)
|
61
|
Nguyễn Chấn
|
Ủy viên Ban Chấp hành trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
62
|
Nguyễn Chánh
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết)
|
63
|
Bùi Minh Châu
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Thọ
|
64
|
Lê Tiến Châu
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang
|
65
|
Lữ Minh Châu
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
66
|
Nguyễn Minh Châu
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
67
|
Nguyễn Văn Chi
|
Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X; Bí thư Trung ương Đảng khoá IX, X; Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa X (từ 1/2003 đến 01/2011)
|
68
|
Nguyễn Văn Chí
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V
|
69
|
Võ Trần Chí
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
70
|
Lê Chiêm
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
71
|
Cao Đăng Chiếm
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V, VI
|
72
|
Đỗ Văn Chiến
|
Bí thư Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
73
|
Hà Ngọc Chiến
|
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
74
|
Hoàng Xuân Chiến
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
75
|
Nguyễn Nhân Chiến
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh đến tháng 10/2020
|
76
|
Trần Thị Trung Chiến
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
77
|
Trịnh Văn Chiến
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hóa đến tháng 10/2020
|
78
|
Võ Minh Chiến
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
79
|
Vũ Tiến Chiến
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X,
|
80
|
Nguyễn Văn Chiền
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
81
|
Nguyễn Văn Chiểu
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
82
|
Hoàng Duy Chinh
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
83
|
Trường Chinh
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I, II, III, IV, V
|
84
|
Đỗ Chính
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V, VI, VII
|
85
|
Dương Quốc Chính
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV
|
86
|
Mai Văn Chính
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
|
87
|
Nguyễn Văn Chính
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V, VI, VII
|
88
|
Phạm Minh Chính
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
|
89
|
Nguyễn Chơn
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
90
|
Đặng Vũ Chư
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
91
|
Lê Viết Chữ
|
*thôi giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi từ tháng 7/2020
|
92
|
Nguyễn Đức Chung
|
*Tạm đình chỉ chức vụ từ ngày 11/8
|
93
|
Nguyễn Huy Chương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI
|
94
|
Phạm Thị Hải Chuyền
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
95
|
Trần Quang Cơ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
96
|
Nguyễn Nhiêu Cốc
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
97
|
Nguyễn Côn
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương III, IV, V
|
98
|
Võ Chí Công
|
Chủ tịch nước (từ 1987 đến 1992)
|
99
|
Võ Chí Công
|
Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Sóc Trăng
|
100
|
Hoàng Xuân Cừ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|