STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
451
|
Nguyễn Hữu Mai
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
452
|
Trương Thị Mai
* Thôi giữ chức vụ Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII từ ngày 16/5/2024
|
* Thôi giữ chức vụ Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII từ ngày 16/5/2024
|
453
|
Phan Văn Mãi
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Hồ Chí Minh
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Hồ Chí Minh
|
454
|
Chu Huy Mân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V
|
455
|
Hồ Xuân Mãn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
456
|
Lâm Văn Mẫn
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
457
|
Trần Thanh Mẫn
Ủy viên Bộ Chính trị; Chủ tịch Quốc hội
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Chủ tịch Quốc hội
|
458
|
Vi Văn Mạn
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
459
|
Lê Quang Mạnh
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
460
|
Nông Đức Mạnh
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X
|
461
|
Vũ Mão
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII, VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII, VIII, IX
|
462
|
Hồ Tùng Mậu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết)
|
463
|
Châu Văn Minh
Chủ tịch Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
|
464
|
Đặng Vũ Minh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
465
|
Hồ Chí Minh
Người sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Đảng từ 02/1951, Tổng Bí thư của Đảng từ 10/1956 đến 9/1960, Chủ tịch nước (từ 01/1946 đến 9/1969), kiêm Thủ tướng Chính phủ (từ 11/1946 đến 9/1955), kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (từ 11/1946 đến 1947)
|
Người sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Đảng từ 02/1951, Tổng Bí thư của Đảng từ 10/1956 đến 9/1960, Chủ tịch nước (từ 01/1946 đến 9/1969), kiêm Thủ tướng Chính phủ (từ 11/1946 đến 9/1955), kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (từ 11/1946 đến 1947)
|
466
|
Lê Quốc Minh
Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
|
Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
|
467
|
Nguyễn Ánh Minh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
468
|
Nguyễn Thị Minh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
469
|
Nguyễn Tuấn Minh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI
|
470
|
Phạm Bình Minh
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 30/12/2022
|
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 30/12/2022
|
471
|
Trần Bình Minh
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
|
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
|
472
|
Trần Hồng Minh
Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng
|
Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng
|
473
|
Trần Văn Minh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
474
|
Trường Minh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
475
|
Lại Xuân Môn
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương
|
476
|
Y Một
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V, VI
|
477
|
Hồ Văn Mừng
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
478
|
Đỗ Mười
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VII, VIII (6/1991 - 12/1997)
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VII, VIII (6/1991 - 12/1997)
|
479
|
Nguyễn Thị Xuân Mỹ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
480
|
Giàng Páo Mỷ
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lai Châu
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lai Châu
|
481
|
Bùi Văn Nam
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
482
|
Đỗ Hoài Nam
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
483
|
Nguyễn Phương Nam
Thượng tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
Thượng tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
484
|
Phạm Hoài Nam
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
485
|
Trần Văn Nam
* Cách chức tất cả các chức vụ trong Đảng từ tháng 7/2021
|
* Cách chức tất cả các chức vụ trong Đảng từ tháng 7/2021
|
486
|
Mai Văn Năm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
487
|
Thái Phụng Nê
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
488
|
Nguyễn Văn Nên
Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Thành ủy TP Hồ Chí Minh
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Thành ủy TP Hồ Chí Minh
|
489
|
Hà Thị Nga
Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang
|
Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang
|
490
|
Lê Thị Nga
Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
491
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Quốc hội (đến tháng 3/2021)
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Quốc hội (đến tháng 3/2021)
|
492
|
Phạm Thanh Ngân
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
493
|
Hoàng Đức Nghi
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
494
|
Hồ Tiến Nghị
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
495
|
Lê Thanh Nghị
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III, IV, V
|
496
|
Nguyễn Thanh Nghị
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
497
|
Phạm Quang Nghị
Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khóa X; Bí thư Thành ủy Hà Nội (từ 7/2006 đến 2/2016)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Bí thư Trung ương Đảng khóa X; Bí thư Thành ủy Hà Nội (từ 7/2006 đến 2/2016)
|
498
|
Lê Hữu Nghĩa
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
499
|
Lương Văn Nghĩa
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
500
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên
|
Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên
|