STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
351
|
Nguyễn Thị Minh Khai
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
352
|
Lê Minh Khái
*Thôi giữ chức vụ Bí thư Trung ương Đảng, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII từ ngày 03/8/2024
|
*Thôi giữ chức vụ Bí thư Trung ương Đảng, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII từ ngày 03/8/2024
|
353
|
Phan Văn Khải
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Thủ tướng Chính phủ (từ 1997 đến 6/2006)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX; Thủ tướng Chính phủ (từ 1997 đến 6/2006)
|
354
|
Nguyễn Khang
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III
|
355
|
Nguyễn Đình Khang
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
356
|
Hồ Sĩ Khảng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết)
|
357
|
Nguyễn Tuấn Khanh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI
|
358
|
Đặng Quốc Khánh
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 03/8/2024
|
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 03/8/2024
|
359
|
Nguyễn Khánh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết), VI, VII
|
360
|
Nguyễn Doãn Khánh
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
361
|
Nguyễn Nam Khánh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI, VII
|
362
|
Trương Quang Khánh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
363
|
Đặng Hữu Khiêm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
364
|
Phạm Gia Khiêm
Ủy viên Bộ Chính trị khóa X; Phó Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh (từ 6/2006 đến 8/2011)
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa X; Phó Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh (từ 6/2006 đến 8/2011)
|
365
|
Ung Văn Khiêm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II, III
|
366
|
Bùi Thanh Khiết
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
367
|
Hà Thị Khiết
Bí thư Trung ương Đảng khoá X; Trưởng Ban Dân vận Trung ương (1/2011 – 1/2016); Bí thư đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1997 - 2007)
|
Bí thư Trung ương Đảng khoá X; Trưởng Ban Dân vận Trung ương (1/2011 – 1/2016); Bí thư đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1997 - 2007)
|
368
|
Nguyễn Hữu Khiếu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
369
|
Trần Việt Khoa
Giám đốc Học viện Quốc phòng
|
Giám đốc Học viện Quốc phòng
|
370
|
Đinh Hữu Khóa
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
371
|
Vũ Khoan
Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII; Phó Thủ tướng Chính phủ (8/2002 - 6/2006)
|
Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII; Phó Thủ tướng Chính phủ (8/2002 - 6/2006)
|
372
|
Đoàn Khuê
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V,VI, VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V,VI, VII, VIII
|
373
|
Cao Sỹ Kiêm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII, VIII
|
374
|
Phùng Thanh Kiểm
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
Ủy viên ban Chấp hành Trung ương khóa XI
|
375
|
Nguyễn Đức Kiên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
376
|
Phan Trung Kiên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
377
|
Phùng Chí Kiên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
378
|
Trần Kiên
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV, V, VI
|
379
|
Lê Văn Kiến
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
380
|
Đoàn Văn Kiển
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
|
381
|
Trương Văn Kiện
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
382
|
Phạm Văn Kiết
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
383
|
Võ Văn Kiệt
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V, VI, VII, VIII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V, VI, VII, VIII
|
384
|
Hoàng Văn Kiểu
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV
|
385
|
Vũ Trọng Kim
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X, XI
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X, XI
|
386
|
Nguyễn Văn Kỉnh
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa II (dự khuyết), III
|
387
|
Điểu Kré
* Thôi giữ chức Ủy viên Trung ương Đảng từ ngày 08/10/2023
|
* Thôi giữ chức Ủy viên Trung ương Đảng từ ngày 08/10/2023
|
388
|
Điểu K'Ré
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (dự khuyết), XI (dự khuyết), XII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (dự khuyết), XI (dự khuyết), XII
|
389
|
Nguyễn Xuân Ký
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 03/8/2024
|
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 03/8/2024
|
390
|
Đặng Xuân Kỳ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI, VII
|
391
|
Hoàng Kỳ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
392
|
Vũ Ngọc Kỳ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX
|
393
|
Nguyễn Thế Kỷ
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
|
394
|
Nguyễn Xuân Kỷ
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
395
|
Nguyễn Lam
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV, V
|
396
|
Chẩu Văn Lâm
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 03/8/2024
|
* Thôi giữ chức vụ Uỷ viên Trung ương Đảng từ ngày 03/8/2024
|
397
|
Nguyễn Quang Lâm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV
|
398
|
Tô Lâm
Ủy viên Bộ Chính trị; Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
|
399
|
Trần Lâm
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
400
|
Đào Hồng Lan
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Bộ trưởng Bộ Y tế
|