STT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
101
|
Nguyễn Ngọc Cừ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết)
|
102
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa I
|
103
|
Vũ Đình Cự
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
104
|
Trần Thị Kim Cúc
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
105
|
Nguyễn Thành Cung
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
106
|
Đinh Văn Cương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
107
|
Huỳnh Cương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
108
|
Nguyễn Tân Cương
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
109
|
Phạm Biên Cương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (dự khuyết)
|
110
|
Phạm Như Cương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết)
|
111
|
Trương Chí Cương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (dự khuyết)
|
112
|
Võ Văn Cương
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
113
|
Bùi Văn Cường
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk
|
114
|
Hà Hùng Cường
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
|
115
|
Lương Cường
|
Ủy viên Bộ Chính trị; Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng Cục chính trị, Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
116
|
Ngô Chí Cường
|
Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh
|
117
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
Phó Trưởng ban Đối ngoại Trung ương
|
118
|
Nguyễn Phú Cường
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai
|
119
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI
|
120
|
Nguyễn Xuân Cường
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
121
|
Phan Việt Cường
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam
|
122
|
Trần Quốc Cường
|
Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương
|
123
|
Trịnh Đình Cửu
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
|
124
|
Trần Hữu Đắc
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V, VI
|
125
|
Lê Đại
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V (dự khuyết)
|
126
|
Vũ Đại
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa V
|
127
|
Vũ Đức Đam
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
128
|
Y Ngông Niêk Đăm
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
129
|
Huỳnh Đảm
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
130
|
Trần Đình Đàn
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá X
|
131
|
Nguyễn Đáng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IV (dự khuyết), V
|
132
|
Phan Văn Đáng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III, IV
|
133
|
Hà Đăng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (dự khuyết), VII
|
134
|
Trần Văn Đăng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|
135
|
Nguyễn Văn Đẳng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X
|
136
|
Nguyễn Văn Danh
|
Bí thư, Chủ tịch HĐND tỉnh Tiền Giang
|
137
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
|
138
|
Lê Quang Đạo
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa III (dự khuyết), IV, V, VI
|
139
|
Lê Thanh Đạo
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
140
|
Lưu Lập Đạo
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
|
141
|
Chu Văn Đạt
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X
|
142
|
Huỳnh Thành Đạt
|
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
143
|
Phan Tấn Đạt
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X
|
144
|
Nguyễn Đệ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
|
145
|
Nguyễn Khoa Điềm
|
Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Trưởng ban Tư tưởng – Văn hóa Trung ương khóa IX (nay là Ban Tuyên giáo Trung ương)
|
146
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
|
147
|
Lê Diễn
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông đến tháng 10/2020
|
148
|
Lê Diễn
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
|
149
|
Phan Diễn
|
Ủy viên Bộ chính trị khóa VIII, IX; Thường trực Ban Bí thư khóa IX
|
150
|
Lư Văn Điền
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VII, VIII
|