TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Tỷ lệ vốn (so với vốn điều lệ) tối thiểu dự kiếnthoáitrong năm
|
|
I. Thực hiệnthoáivốn năm 2017 (135 doanh nghiệp)
|
|
|
Bộ Công Thương - 1 doanh nghiệp
|
|
1
|
Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
|
52,47%
|
|
Bộ Giao thông vận tải - 6 doanh nghiệp
|
|
2
|
Công ty CP Quản lý xây dựng đường bộ Kon Tum
|
43,80%
|
3
|
Công ty CP Quản lý xây dựng đường bộ Quảng Ngãi
|
29,00%
|
4
|
Công ty CP Quản lý xây dựng đường bộ Quảng Nam - Đà Nẵng
|
45,00%
|
5
|
Công ty CP Quản lý bảo trì đường thủy nội địa số1
|
43,83%
|
6
|
Công ty CP Quản lý bảo trì đường thủy nội địa số 10
|
51,00%
|
7
|
Công ty CP Tư vấn và ứng dụng khoa học công nghệ giao thông vận tải
|
20,00%
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 2 doanh nghiệp
|
|
8
|
TCT Thủy sản Việt Nam - Công ty CP
|
Thực hiện theo quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
TCT Mía đường II - Công ty CP
|
92,98%
|
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - 1 doanh nghiệp
|
|
10
|
Công ty CP Cung ứng nhân lực quốc tếvà thương mại
|
23,31%
|
|
Bộ Tài chính - 1 doanh nghiệp
|
|
11
|
Công ty CP In Tài chính
|
49,00%
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường - 2 doanh nghiệp
|
|
12
|
Công ty CP Tài nguyên Môi trường biển
|
85,17%
|
13
|
Công ty CP Xây dựng và chuyển giao công nghệ môi trường
|
64,16%
|
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 3 doanh nghiệp
|
|
14
|
Công ty CP Công nghệ và Truyền hình
|
43,58%
|
15
|
Công ty CP Du lịch dịch vụ Dầu khí
|
11,89%
|
16
|
Công ty CP In Trần Phú
|
20,00%
|
|
Bộ Y tế - 1 doanh nghiệp
|
|
17
|
Tổng công ty Dược Việt Nam - Công ty CP
|
35,00%
|
|
Bộ Xây dựng - 8 doanh nghiệp
|
|
18
|
Tổng công ty CP Sông Hồng
|
73,00%
|
19
|
Tổng công ty Xây dựng Hà Nội - Công ty CP
|
47,80%
|
20
|
Tổng công ty Xây dựng Bạch Đằng - Công ty CP
|
43,60%
|
21
|
Tổng công ty Đầu tư Nước và Môitrường Việt Nam - Công ty CP
|
47,16%
|
22
|
Tổng công ty Cơ khí xây dựng - Công ty CP
|
47,76%
|
23
|
Tổng công ty Tư vấn xây dựng Việt Nam - Công ty CP
|
36,32%
|
24
|
Tổng công ty Vật liệu xây dựng số 1 - Công ty CP
|
40,08%
|
25
|
Tổng công ty Xây dựng số 1 - Công ty CP
|
40,53%
|
|
Đài Truyền hình Việt Nam - 1 doanh nghiệp
|
|
26
|
Công ty TNHH Truyền hình Cáp Saigontourist (VSTV)
|
12,50%
|
|
An Giang - 1 doanh nghiệp
|
|
27
|
Công ty CP Điện nước An Giang
|
39,14%
|
|
Bà Rịa-Vũng Tàu - 2 doanh nghiệp
|
|
28
|
Công ty CP Dịch vụ môi trường và Côngtrình đôthị Vũng Tàu
|
29,00%
|
29
|
Công ty CP Dịch vụ du lịch quốc tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
27,00%
|
|
Bắc Giang - 8 doanh nghiệp
|
|
30
|
Công ty CP QL&XD Đường bộ
|
40,00%
|
31
|
Công ty CP Sách GK và TB trường học
|
54,52%
|
32
|
Công ty CP Hồng Thái
|
6,33%
|
33
|
Công ty CP Dược phẩm
|
9,05%
|
34
|
Công ty CP XD công trình Giao thông
|
41,35%
|
35
|
Công ty CP Thuốc lá và thực phẩm
|
45,02%
|
36
|
Công ty CP TM và DVHiệp Hòa
|
28,10%
|
37
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu
|
7,62%
|
|
Bạc Liêu - 1 doanh nghiệp
|
|
38
|
Công ty CP cấp nước Bạc Liêu
|
47,65%
|
|
Bắc Ninh - 1 doanh nghiệp
|
|
39
|
Công ty CP Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Ninh
|
27,19%
|
|
Bến Tre - 1 doanh nghiệp
|
|
40
|
Công ty CP Công trình đô thị Bến Tre
|
38,71%
|
|
Bình Định - 9 doanh nghiệp
|
|
41
|
Công ty CP Cấpthoátnước Bình Định
|
13,34%
|
42
|
Công ty CP Khoáng sản Bình Định
|
25,00%
|
43
|
Tổng công ty PISICO Bình Định
|
86,83%
|
44
|
Công ty CP Đầu tư và XD Bình Định
|
99,30%
|
45
|
Công ty CP Tổng hợp An Lão
|
65,02%
|
46
|
Công ty CP QLSC đường bộ Quy Nhơn
|
61,60%
|
47
|
Công ty CP Tổng hợp Vân Canh
|
84,04%
|
48
|
Công ty CP Tổng hợp Vĩnh Thạnh
|
91,33%
|
49
|
Công ty CP Dược - TTB Y tế Bình Định
|
8,00%
|
|
Bình Thuận - 1 doanh nghiệp
|
|
50
|
Công ty CP Cấpthoátnước Bình Thuận
|
17,55%
|
|
Cà Mau - 1 doanh nghiệp
|
|
51
|
Công ty CP Cấp nước Cà Mau
|
35,49%
|
|
Cần Thơ - 1 doanh nghiệp
|
|
52
|
Công ty CP Đô thịCần Thơ
|
15,00%
|
|
Cao Bằng - 1 doanh nghiệp
|
|
53
|
Công tyCP In Việt Lập Cao Bằng
|
61,30%
|
|
Đà Nẵng - 1 doanh nghiệp
|
|
54
|
Công ty CP Cấp nước Đà Nẵng
|
9,08%
|
|
Đắk Nông - 2 doanh nghiệp
|
|
55
|
Công tyCP quản lý, sửa chữa đường bộ Đắk Nông
|
90,98%
|
56
|
Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới
|
41,94%
|
|
Điện Biên - 2 doanh nghiệp
|
|
57
|
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Quản lý giao thông tỉnh Điện Biên
|
62,54%
|
58
|
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Quản lý đường bộ II Điện Biên
|
58,49%
|
|
Đồng Nai - 1 doanh nghiệp
|
|
59
|
Tổng Công ty CP Phát triển Khu công nghiệp
|
34,54%
|
|
Gia Lai - 1 doanh nghiệp
|
|
60
|
Công ty CP Côngtrình đô thị Gia Lai
|
51,00%
|
|
Hà Giang - 1 doanh nghiệp
|
|
61
|
Công ty CP Cấpthoátnước
|
15,00%
|
|
Hà Nội - 17 doanh nghiệp
|
|
62
|
Công ty CP Điện tử Giảng Võ
|
65,19%
|
63
|
Công ty CP Cấp nước Sơn Tây
|
95,59%
|
64
|
Công ty CP Cơ điện công trình
|
98,89%
|
65
|
Công ty CP Quản lý và Xây dựng đường bộ 1 Hà Tây
|
51,05%
|
66
|
Công ty CP Giầy Thượng Đình
|
68,67%
|
67
|
Công ty CP Xích líp Đông Anh
|
60,00%
|
68
|
Công ty CP Nhựa Hà Nội
|
81,71%
|
69
|
Công ty TNHH Tập đoàn sản xuất hàng dệt may
|
19,99%
|
70
|
Công ty CP In Thương mại Hà Tây
|
22,59%
|
71
|
Công ty CP Môi trường đô thị Hà Đông
|
25,49%
|
72
|
Công ty Liên doanh Norfolk Hatexco
|
35,09%
|
73
|
Công ty CP Mai Động
|
30,00%
|
74
|
Công ty CP Truyền thông Nghe nhìn Hà Nội
|
45,00%
|
75
|
Công ty CP Sách và thiết bị trường học Hà Nội
|
37,60%
|
76
|
Công ty CP Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế
|
45,00%
|
77
|
Công ty CP Đầu tư khai thác Hồ Tây
|
41,72%
|
78
|
Công ty CP Điện cơ Thống Nhất
|
46,90%
|
|
Hải Dương - 2 doanh nghiệp
|
|
79
|
Công ty CP Truyền hình Cáp Hải Dương
|
48,97%
|
80
|
Công ty CP Quản lý công trình đô thị Hải Dương
|
50,97%
|
|
Hải Phòng - 2 doanh nghiệp
|
|
81
|
Công ty CP Công trình đô thị
|
29,32%
|
82
|
Công ty CP Cấp nước Hải Phòng
|
29,58%
|
|
Hậu Giang - 1 doanh nghiệp
|
|
83
|
Công ty CP cấpthoátnước - công trình đô thị Hậu Giang
|
45,20%
|
|
Hòa Bình - 1 doanh nghiệp
|
|
84
|
Công ty CP Nước sạch HòaBình
|
24,00%
|
|
Hưng Yên - 1 doanh nghiệp
|
|
85
|
Công ty CP Giống cây trồng Hưng Yên
|
86,94%
|
|
Khánh Hòa - 2 doanh nghiệp
|
|
86
|
Công ty CP Quản lý và xây dựng giao thông Khánh Hòa
|
38,60%
|
87
|
Công ty CP Cảng Nha Trang
|
61,41%
|
|
Kon Tum - 1 doanh nghiệp
|
|
88
|
Công ty CP Môi trường Đô thị Kon Tum
|
35,07%
|
|
Lai Châu - 2 doanh nghiệp
|
|
89
|
Công ty CP Thương mại huyện Mường Tè
|
43,83%
|
90
|
Công ty CP Thương mại tỉnh Lai Châu
|
86,63%
|
|
Lâm Đồng - 3 doanh nghiệp
|
|
91
|
Công ty CP Quản lý và Xây dựng Đường bộ II Lâm Đồng
|
71,13%
|
92
|
Công ty CP Dịch vụ đô thị Đà Lạt
|
13,73%
|
93
|
Công ty CP Công trình đô thị Bảo Lộc
|
10,42%
|
|
Lạng Sơn - 1 doanh nghiệp
|
|
94
|
Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và đô thị Lạng Sơn
|
7,69%
|
|
Long An - 4 doanh nghiệp
|
|
95
|
Công ty CP Cấpthoátnước Long An
|
12,34%
|
96
|
Công ty CP Đô thị Đức Hòa
|
75,65%
|
97
|
Công ty CP Đô thị Thạnh Hóa
|
57,29%
|
98
|
Công ty CP Đô thị Tân Hưng
|
60,00%
|
|
Nghệ An - 4 doanh nghiệp
|
|
99
|
Công ty CP Quản lý và Xây dựng giao thông thủy bộ Nghệ An
|
65,59%
|
100
|
Công tyCP Quản lý và Xây dựng cầu đường Nghệ An
|
43,35%
|
101
|
Công ty CP Giống cây trồng Nghệ An
|
3,94%
|
102
|
Công tyCP Cấp nước Nghệ An
|
25,07%
|
|
Ninh Bình - 1 doanh nghiệp
|
|
103
|
Công ty CP Nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
23,22%
|
|
Ninh Thuận - 2 doanh nghiệp
|
|
104
|
Công ty CP Cấp nước Ninh Thuận
|
42,93%
|
105
|
Công ty CP Công trình đô thị Ninh Thuận
|
91,00%
|
|
Phú Thọ - 1 doanh nghiệp
|
|
106
|
Công ty CP Xi măng Phú Thọ
|
18,34%
|
|
Quảng Bình - 3 doanh nghiệp
|
|
107
|
Công ty CP Quản lý và Bảo trì đường thủy nội địa Quảng Bình
|
75,00%
|
108
|
Công ty CP Cấp nước Quảng Bình
|
29,93%
|
109
|
Công ty CP Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình
|
22,50%
|
|
Quảng Nam - 1 doanh nghiệp
|
|
110
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Quảng Nam
|
40,17%
|
|
Quảng Ngãi - 1 doanh nghiệp
|
|
111
|
Công ty CP Môi trường đô thị Quảng Ngãi
|
51,00%
|
|
Quảng Ninh - 2 doanh nghiệp
|
|
112
|
Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh
|
95,16%
|
113
|
Công ty CP Môi trường đô thị Hạ Long
|
86,06%
|
|
Quảng Trị - 3 doanh nghiệp
|
|
114
|
Công ty CP Nước sạch Quảng Trị
|
30,00%
|
115
|
Công ty CP Tân Hưng
|
30,00%
|
116
|
Công ty CP Quản lý và xây dựng giao thông Quảng Trị
|
30,00%
|
|
Sơn La - 1 doanh nghiệp
|
|
117
|
Công ty CP Cấp nước Sơn La
|
16,00%
|
|
Tây Ninh - 2 doanh nghiệp
|
|
118
|
Công ty CP Mía đường Tây Ninh
|
17,00%
|
119
|
Công ty CP Đăng kiểm Tây Ninh
|
17,11%
|
|
Thái Bình - 3 doanh nghiệp
|
|
120
|
Công ty CP Kinh doanh nước sạch Thái Bình
|
70,00%
|
121
|
Công ty CP Quản lý đường bộ Thái Bình
|
51,25%
|
122
|
Công ty CP In Thái Bình
|
27,27%
|
|
Thái Nguyên - 3 doanh nghiệp
|
|
123
|
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Sông Công
|
27,75%
|
124
|
Công ty CP Quản lý và Xây dựng giao thông Thái Nguyên
|
52,22%
|
125
|
Công ty CP Vận tải Thái Nguyên
|
23,21%
|
|
Thanh Hóa - 1 doanh nghiệp
|
|
126
|
Công ty CP Quản lý Đường thủy nội địa và Xây dựng giao thông ThanhHóa
|
51,08%
|
|
Tiền Giang - 1 doanh nghiệp
|
|
127
|
Công ty CP Công trình đô thị Gò Công
|
51,00%
|
|
Tuyên Quang - 1 doanh nghiệp
|
|
128
|
Công ty CP Chếbiến lâm sản Tuyên Quang
|
50,50%
|
|
Vĩnh Phúc - 3 doanh nghiệp
|
|
129
|
Công ty CP Nước sạch Vĩnh Phúc
|
61,59%
|
130
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị Phúc Yên
|
50,46%
|
131
|
Công ty CP Môi trường và dịch vụ đô thị Vĩnh Yên
|
35,00%
|
|
Chuyển về SCIC và thực hiệnthoáivốn trong năm - 4 doanh nghiệp
|
|
132
|
Tổng công ty LICOGI - Công ty CP (Bộ Xây dựng)
|
40,71%
|
133
|
Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng tỉnh Điện Biên (Điện Biên)
|
62,45%
|
134
|
Công ty CP Khoáng sản Tuyên Quang (Tuyên Quang)
|
51,00%
|
135
|
Công ty CP Cơ khí Tuyên Quang (Tuyên Quang)
|
39,24%
|
|
II. Thực hiệnthoáivốn năm 2018 (181 doanh nghiệp)
|
|
|
Bộ Công Thương - 3 doanh nghiệp
|
|
1
|
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
|
24,86%
|
2
|
Tổng công ty CP xây dựng công nghiệp Việt Nam
|
46,75%
|
3
|
Tổng công ty máy và TB công nghiệp - Công ty CP
|
63,54%
|
|
Bộ Giao thông vận tải - 1 doanh nghiệp
|
|
4
|
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - Công ty CP
|
20,00%
|
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - 2 doanh nghiệp
|
|
5
|
Công ty CP Nhân lực quốc tế Sovilaco
|
24,00%
|
6
|
Công ty CP Cung ứng nhânlực quốc tế và thương mại
|
24,00%
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường - 2 doanh nghiệp
|
|
7
|
Công ty CP đo đạc và khoáng sản
|
64,83%
|
8
|
Công ty CP Địa chính và Tài nguyên môi trường
|
73,33%
|
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 1 doanh nghiệp
|
|
9
|
Công tyCP Phim Giải phóng
|
99,71%
|
|
Bộ Y tế - 1 doanh nghiệp
|
|
10
|
Tổng công ty Dược Việt Nam - Công ty CP
|
29,98%
|
|
Bộ Xây dựng - 8 doanh nghiệp
|
|
11
|
Tổng công ty CP Đầu tư phát triển xây dựng
|
49,65%
|
12
|
Tổng công tyXây dựng Hà Nội - Công ty CP
|
51,00%
|
13
|
Tổng công ty Xây dựng Bạch Đằng - Công ty CP
|
51,00%
|
14
|
Tổng công ty Đầu tư Nước và Môi trường Việt Nam - Công ty CP
|
51,00%
|
15
|
Tổng công ty Cơ khí xây dựng - Công ty CP
|
51,00%
|
16
|
Tổng công ty Tư vấn xây dựng Việt Nam - Công ty CP
|
51,00%
|
17
|
Tổng công ty Lắp máy Việt Nam - Công ty CP
|
46,88%
|
18
|
Tổng công ty Viglacera - Công ty CP
|
20,62%
|
|
Bà Rịa-Vũng Tàu - 5 doanh nghiệp
|
|
19
|
Công ty CP Dịch vụ đô thị Bà Rịa
|
40,92%
|
20
|
Công ty CP Xây dựng và Phát triển đô thị Châu Đức
|
30,13%
|
21
|
Công ty Thủy sản, xuất nhập khẩu Côn Đảo
|
34,34%
|
22
|
Công ty CP Dịch vụ đô thị và công cộng Xuyên Mộc
|
32,00%
|
23
|
Công ty CP Đóng tàu và Dịch vụ dầu khí Vũng Tàu
|
48,64%
|
|
Bắc Giang - 1 doanh nghiệp
|
|
24
|
Công ty CP QL&XD đường bộ
|
35,49%
|
|
Bắc Kạn - 1 doanh nghiệp
|
|
25
|
Công ty CP Cấpthoátnước Bắc Kạn
|
28,00%
|
|
Bến Tre - 1 doanh nghiệp
|
|
26
|
Công ty CP Xây dựng và bảo trì cầu đường
|
38,97%
|
|
Bình Định - 3 doanh nghiệp
|
|
27
|
Công ty CP Môi trường đô thị Quy Nhơn
|
38,90%
|
28
|
Công ty CP Công viên cây xanh và CSĐT Quy Nhơn
|
20,57%
|
29
|
Công ty CP Dược -TTB Y tếBình Định
|
10,00%
|
|
Bình Phước - 2 doanh nghiệp
|
|
30
|
Công ty CP Xây dựng Bình Phước
|
98,98%
|
31
|
Công tyCP Cấpthoátnước Bình Phước
|
80,62%
|
|
Cần Thơ - 2 doanh nghiệp
|
|
32
|
Công ty CP Đô thịCần Thơ
|
15,00%
|
33
|
Công ty CP Cấp nướcCần Thơ 2
|
15,00%
|
|
Đắk Nông - 1 doanh nghiệp
|
|
34
|
Công ty CP Cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông
|
52,08%
|
|
Điện Biên - 1 doanh nghiệp
|
|
35
|
Công ty CP Giống nông nghiệp Điện Biên
|
26,00%
|
|
Đồng Tháp - 2 doanh nghiệp
|
|
36
|
Công ty CP Xây lắp và VLXD Đồng Tháp
|
56,49%
|
37
|
Công ty CP Cấp nước và môi trường đô thị Đồng Tháp
|
38,50%
|
|
Hà Nam - 1 doanh nghiệp
|
|
38
|
Công ty CP Đầu tư phát triển KCN ĐồngVănIII
|
51,00%
|
|
Hà Nội - 17 doanh nghiệp
|
|
39
|
Công ty CP Địa chính Hà Nội
|
54,20%
|
40
|
Công ty CP Kim khí Thăng Long
|
66,05%
|
41
|
Công ty CP Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà
|
51,04%
|
42
|
Công ty CP Bao bì 277 Hà Nội
|
65,00%
|
43
|
Công ty CP Dệt 19/5 Hà Nội
|
32,03%
|
44
|
Công ty CP 18-4 Hà Nội
|
47,48%
|
45
|
Công ty CP Sản xuất dịch vụ XNK Từ Liêm
|
1,17%
|
46
|
Công ty CP Hanel
|
29,00%
|
47
|
Công ty CP Giầy Thụy Khuê
|
35,34%
|
48
|
Công ty CP Thống Nhất Hà Nội
|
45,00%
|
49
|
Công ty CP Cơ điện Trần Phú
|
38,88%
|
50
|
Công ty CP Sách Hà Nội
|
37,34%
|
51
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu Haneco
|
97,50%
|
52
|
Công ty CP Giống gia súc Hà Nội
|
65,09%
|
53
|
Công ty CP Khảo sát Đo đạc HCGC Hà Nội
|
45,00%
|
54
|
Công ty CP Công trình giao thông Hà Nội
|
73,85%
|
55
|
Công tyCP Đồng Xuân
|
71,00%
|
|
Hà Tĩnh - 5 doanh nghiệp
|
|
56
|
Công ty CP Cấp nước Hà Tĩnh
|
44,76%
|
57
|
Công ty CP Môi trường đô thị Hồng Lĩnh
|
52,32%
|
58
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị Hà Tĩnh
|
29,55%
|
59
|
Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - Công ty CP
|
32,37%
|
60
|
Công ty CP Quản lý và xây dựng công trình giao thông Hà Tĩnh
|
39,00%
|
|
Hải Dương - 6 doanh nghiệp
|
|
61
|
Công ty CP Cầu đường bộ Hải Dương
|
38,00%
|
62
|
Công ty CP Giống cây trồng HảiDương
|
49,00%
|
63
|
Công ty CP Kinh doanh nước sạch Hải Dương
|
36,00%
|
64
|
Công ty CP Quản lý đường thủy Hải Dương
|
26,00%
|
65
|
Công ty CP Giao thông, môi trường và đô thị Chí Linh
|
21,00%
|
66
|
Công ty CP Môitrường đô thị Hải Dương
|
16,00%
|
|
Hải Phòng - 2 doanh nghiệp
|
|
67
|
Công ty CP Phục vụ mai táng Hải Phòng
|
64,50%
|
68
|
Công ty CP Công trình công cộng và dịch vụ du lịch Hải Phòng
|
6,52%
|
|
Hòa Bình - 1 doanh nghiệp
|
|
69
|
Công ty CP Nước sạch HòaBình
|
20,00%
|
|
Khánh Hòa - 5 doanh nghiệp
|
|
70
|
Công ty CP Cấpthoátnước Khánh Hòa
|
28,23%
|
71
|
Công ty CP Môi trường đô thị Nha Trang
|
10,73%
|
72
|
Công ty CP Đô thị Cam Ranh
|
11,58%
|
73
|
Công ty CP Đô thị Ninh Hòa
|
34,33%
|
74
|
Công ty CP Công trình đô thị Vạn Ninh
|
27,90%
|
|
Lai Châu - 5 doanh nghiệp
|
|
75
|
Công ty CP Quản lý và xây dựng cầu đường 3 Lai Châu
|
57,28%
|
76
|
Công ty CP Xây dựng và quản lý cầu đường 1 Lai Châu
|
50,20%
|
77
|
Công ty CP Môi trường đô thị Lai Châu
|
45,81%
|
78
|
Công ty CP Thương mại Sìn Hồ
|
88,36%
|
79
|
Công ty CP Nước sạch Lai Châu
|
20,00%
|
|
Lâm Đồng - 1 doanh nghiệp
|
|
80
|
Công ty CP Du lịch Lâm Đồng
|
23,19%
|
|
Lào Cai - 2 doanh nghiệp
|
|
81
|
Công ty CP Cấp nước tỉnh Lào Cai
|
40,84%
|
82
|
Công ty CP In báo Lào Cai
|
97,44%
|
|
Long An - 6 doanh nghiệp
|
|
83
|
Công ty CP Giao thông Long An
|
65,54%
|
84
|
Công ty CP Công trình đô thị Thủ Thừa
|
60,00%
|
85
|
Công ty CP Công trình đô thị Châu Thành
|
60,00%
|
86
|
Công ty CP Công trình đô thịCần Đước
|
60,00%
|
87
|
Công ty CP Cấpthoátnước và DV Đô thị Bến Lức
|
27,15%
|
88
|
Công ty CP Cấpthoátnước và DV Đô thị Vĩnh Hưng
|
30,82%
|
|
Nam Định - 1 doanh nghiệp
|
|
89
|
Công ty CP Môi trường Nam Định
|
15,04%
|
|
Nghệ An - 5 doanh nghiệp
|
|
90
|
Công ty CP Giống nuôi trồng thủy sản Nghệ An
|
41,00%
|
91
|
Công ty CP Cấp nước Cửa Lò
|
51,00%
|
92
|
Công ty CP Cấp nước Diễn Châu
|
92,17%
|
93
|
Công ty CP Cấp nước Quỳnh Lưu
|
87,52%.
|
94
|
Công ty CP Cấp nước Thái Hòa
|
98,21%
|
|
Ninh Bình - 2 doanh nghiệp
|
|
95
|
Công ty CP Cấpthoátnước Ninh Bình
|
93,02%
|
96
|
Công ty CP Nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
23,22%
|
|
Phú Thọ - 3 doanh nghiệp
|
|
97
|
Công ty CP Môi trường đô thị Phú Thọ
|
91,68%
|
98
|
Công ty CP Môi trường và Đô thị Việt Trì
|
84,69%
|
99
|
Công ty CP Xử lý và chế biến rác thải Phú Thọ
|
93,60%
|
|
Phú Yên - 2 doanh nghiệp
|
|
100
|
Công ty CP Cấpthoátnước Phú Yên
|
11,46%
|
101
|
Công ty CP Môi trường đô thị PhúYên
|
40,29%
|
|
Quảng Nam - 1 doanh nghiệp
|
|
102
|
Công ty CP Môi trường đô thị Quảng Nam
|
22,40%
|
|
Quảng Ngãi - 1 doanh nghiệp
|
|
103
|
Công ty CP Cấpthoátnước và Xây dựng Quảng Ngãi
|
34,07%
|
|
Quảng Ninh - 1 doanh nghiệp
|
|
104
|
Công ty CP Môi trường đô thịCẩm Phả
|
36,00%
|
|
Quảng Trị - 2 doanh nghiệp
|
|
105
|
Công ty CP Tổng công ty Thương mại Quảng Trị
|
28,67%
|
106
|
Công ty CP Môi trường và đô thị Đông Hà
|
19,36%
|
|
Sơn La-2 doanh nghiệp
|
|
107
|
Công ty CP Cấp nước Sơn La
|
15,00%
|
108
|
Công ty CP Môi trường và Đô thị Sơn La
|
23,33%
|
|
Tây Ninh - 2 doanh nghiệp
|
|
109
|
Công ty CP Cấpthoátnước Tây Ninh
|
17,00%
|
110
|
Công ty CP Du lịch-Thương mại Tây Ninh
|
44,83%
|
|
Thái Bình - 2 doanh nghiệp
|
|
111
|
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Thái Bình
|
59,59%
|
112
|
Công ty CP Giống chăn nuôi Thái Bình
|
56,76%
|
|
Thái Nguyên - 1 doanh nghiệp
|
|
113
|
Công ty CP Vật tư nông nghiệp Thái Nguyên
|
37,47%
|
|
Thanh Hóa-2 doanh nghiệp
|
|
114
|
Công ty CP Cấp nước ThanhHóa
|
33,49%
|
115
|
Công ty CP Môi trường đô thị và Dịch vụ Du lịchSầm Sơn
|
52,75%
|
|
Thừa Thiên Huế - 3 doanh nghiệp
|
|
116
|
Công ty CP Đường bộ 1 Thừa Thiên Huế
|
54,70%
|
117
|
Công ty CP Quản lý đường bộ và xây dựng công trình Huế
|
51,43%
|
118
|
Công ty CP Cấp nước Thừa Thiên Huế
|
19,01%
|
|
Tuyên Quang - 2 doanh nghiệp
|
|
119
|
Công ty CP Cấpthoátnước Tuyên Quang
|
14,00%
|
120
|
Công ty CP Dịch vụ môi trường và Quản lý đô thị Tuyên Quang
|
14,00%
|
|
Vĩnh Long - 1 doanh nghiệp
|
|
121
|
Công ty CP Cấp nước Vĩnh Long
|
23,05%
|
|
Vĩnh Phúc - 2 doanh nghiệp
|
|
122
|
Công ty CP Cấpthoátnước số 1 Vĩnh Phúc
|
61,75%
|
123
|
Công ty CP Quản lý và sửa chữa đường bộ Vĩnh Phúc
|
40,48%
|
|
Yên Bái - 3 doanh nghiệp
|
|
124
|
Công ty CP Cấp nước Yên Bái
|
30,00%
|
125
|
Công ty CP Xây dựng đường bộ I Yên Bái
|
30,00%
|
126
|
Công ty CP Xây dựng đường bộ II Yên Bái
|
30,18%
|
|
Chuyển về SCIC và thực hiệnthoáivốn trong năm-55 doanh nghiệp
|
|
127
|
Tập đoàn Dệt may Việt Nam (Bộ Công Thương)
|
53,48%
|
128
|
Tổng công ty Thép Việt Nam (Bộ Công Thương)
|
57,92%
|
129
|
Công ty CP Giao nhận kho vận ngoại thương (Bộ Công Thương)
|
63,46%
|
130
|
Công ty CP Xây dựng và NK Tổng hợp (Bộ Công Thương)
|
60,17%
|
131
|
Công ty CP Nhựa Việt Nam (Bộ Công Thương)
|
64,65%
|
132
|
Công ty CP Nông thổ sản Việt Nam (Bộ Công Thương)
|
23,00%
|
133
|
Công ty CP Đầu tư xây lắp và VLXD (Bộ Công Thương)
|
18,43%
|
134
|
Tổng công ty Xây dựng đường thủy - Công ty CP (Bộ Giao thông vận tải)
|
36,62%
|
135
|
Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 5 - Công ty CP (Bộ Giao thông vận tải)
|
40,00%
|
136
|
Tổng công ty Xây dựng côngtrình giao thông 8 - Công ty CP (Bộ Giao thông vận tải)
|
18,42%
|
137
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu và Hợp tác đầu tư giao thông vận tải (BộGiao thông vận tải)
|
93,37%
|
138
|
Công ty CP Xây dựng và chuyển giao công nghệ thủy lợi (BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
36,00%
|
139
|
Công ty CP XNK và Phát triển Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
23,50%
|
140
|
Công ty CP Du lịch và Xúc tiến đầu tư (BộVăn hóa, Thểthao và Du lịch)
|
10,01%
|
141
|
Công ty CP XNK ngành In (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
47,99%
|
142
|
Công ty CP XNK Vật tư thiết bị ngành In (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
32,47%
|
143
|
Công ty CP Sách Việt Nam (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
10,00%
|
144
|
Công ty CP Phát hành sách Nghệ An (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
51,00%
|
145
|
Công ty CP Thể dục Thể thao Việt Nam (BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
51,32%
|
146
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Phimtruyện VN (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
28,85%
|
147
|
Tổng công ty Thiết bị y tếViệt Nam - Công ty CP (Bộ Y tế)
|
20,00%
|
148
|
Công ty CP Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang (Bộ Y tế)
|
14,49%
|
149
|
Công ty CP Dược khoa (Bộ Y tế)
|
7,11%
|
150
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu Côn Sơn (Bà Rịa-Vũng Tàu)
|
40,00%
|
151
|
Công ty CP Phát triển Văn hóa Du lịch Vũng Tàu (Bà Rịa-Vũng Tàu)
|
25,00%
|
152
|
Công ty CP Thương mại và Dịch vụ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Bà Rịa- Vũng Tàu)
|
9,31%
|
153
|
Công ty CP Công trình giao thông Bình Thuận (Bình Thuận)
|
92,10%
|
154
|
Công ty CP Giống và thức ăn chăn nuôi (Cao Bằng)
|
84,16%
|
155
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu Đà Nẵng (Đà Nẵng)
|
41,96%
|
156
|
Công ty CP Công trình giao thông tỉnh Điện Biên (Điện Biên)
|
37,09%
|
157
|
Công ty CP Lạc Hồng Điện Biên (Điện Biên)
|
84,78%
|
158
|
Công ty CP Cấp nước Gia Lai (Gia Lai)
|
46,78%
|
159
|
Công ty CP Du lịch dịch vụ Biển Vàng (Hải phòng)
|
3,50%
|
160
|
Công ty CP Cung ứng tàu biển (Hải Phòng)
|
38,57%
|
161
|
Công ty CP XD và Đầu tư hạ tầng (Hải Phòng)
|
9,93%
|
162
|
Công ty CP Thương mại đầu tư và Xây dựng (Hải Phòng)
|
24,22%
|
163
|
Công ty CP Thanh niên Hải Phòng (Hải Phòng)
|
20,00%
|
164
|
Công ty TNHH Tư vấn thẩm định giá (Hải Phòng)
|
90,48%
|
165
|
Công ty CP Thương mại và Đầu tư Khánh Hòa(Khánh Hòa)
|
63,99%
|
166
|
Công ty CP Xuất khẩu Thủy sản Khánh Hòa (Khánh Hòa)
|
8,94%
|
167
|
Công ty CP Đầu tư xây dựng và phát triển nhà Phú Thọ (Phú Thọ)
|
24,28%
|
168
|
Công ty CP Sửa chữa đường bộ và xây dựng tổng hợp Quảng Bình II (Quảng Bình)
|
51,00%
|
169
|
Công ty CP Thanh niên xung phong Quảng Ngãi (Quảng Ngãi)
|
52,76%
|
170
|
Công ty CP Bến xe Quảng Ngãi (Quảng Ngãi)
|
50,99%
|
171
|
Công ty CP Dulịch Quảng Ngãi (Quảng Ngãi)
|
2,77%
|
172
|
Công ty CP Sơn Mỹ Quảng Ngãi (Quảng Ngãi)
|
3,74%
|
173
|
Công ty CP Quản lý cầu đường bộ I Quảng Ninh (Quảng Ninh)
|
75,00%
|
174
|
Công ty CP Quản lý cầu đường bộ II Quảng Ninh (Quảng Ninh)
|
75,00%
|
175
|
Công ty CP Bến xe Quảng Ninh (Quảng Ninh)
|
17,00%
|
176
|
Công ty CP Giải trí quốc tế Lợi Lai (Quảng Ninh)
|
24,26%
|
177
|
Công ty CP Du lịch ThanhHóa(Thanh Hóa)
|
19,92%
|
178
|
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Bỉm Sơn (Thanh Hóa)
|
31,01%
|
179
|
Công ty CP Đầu tư Hạ tầng KCN ThanhHóa(Thanh Hóa)
|
47,10%
|
180
|
Công ty CP Kỹ nghệ thực phẩm Á Châu (Thừa Thiên Huế)
|
79,20%
|
181
|
Công ty CP Chăn nuôi Tiền Giang (Tiền Giang)
|
97,42%
|
|
III. Thực hiệnthoáivốn năm 2019 (62 doanh nghiệp)
|
|
|
Bộ Công Thương - 2 doanh nghiệp
|
|
1
|
Tổng công ty CP xây dựng công nghiệp Việt Nam
|
36,00%
|
2
|
Tổng công ty máy và TB công nghiệp - Công ty CP
|
36,00%
|
|
Bộ Giao thông vận tải - 1 doanh nghiệp
|
|
3
|
Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Công ty CP
|
35,16%
|
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 1 doanh nghiệp
|
|
4
|
Công ty CP Hãng phim hoạt hình
|
87,00%
|
|
Bộ Xây dựng - 2 doanh nghiệp
|
|
5
|
Tổng công ty Lắp máy Việt Nam - Công ty CP
|
51,00%
|
6
|
Tổng công ty Viglacera - Công ty CP
|
36,00%
|
|
Bà Rịa-Vũng Tàu - 5 doanh nghiệp
|
|
7
|
Công ty CP Phát triển công viên cây xanh và đô thị Vũng Tàu
|
24,00%
|
8
|
Công ty CP công trình giao thông
|
18,24%
|
9
|
Công ty Cao su Thống nhất
|
15,00%
|
10
|
Công ty CP Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
58,88%
|
11
|
Công ty CP Xây dựng và Phát triển đô thị Bà Rịa-Vũng Tàu
|
67,69%
|
|
Bắc Giang - 2 doanh nghiệp
|
|
12
|
Công ty CP Quản lý côngtrìnhđô thị
|
21,38%
|
13
|
Công ty CP Giống chăn nuôi
|
41,59%
|
|
Bắc Kạn - 1 doanh nghiệp
|
|
14
|
Công ty CP cấpthoátnước Bắc Kạn
|
36,00%
|
|
Bến Tre - 1 doanh nghiệp
|
|
15
|
Công ty CP Cấpthoátnước Bến Tre
|
13,00%
|
|
Bình Định - 1 doanh nghiệp
|
|
16
|
Công ty CP Dược - TTB Y tế Bình Định
|
15,34%
|
|
Cần Thơ - 2 doanh nghiệp
|
|
17
|
Công ty CP CấpthoátnướcCần Thơ
|
13,00%
|
18
|
Công ty CP Đô thịCần Thơ
|
11,37%
|
|
Điện Biên - 1 doanh nghiệp
|
|
19
|
Công ty CP Cấp nước Điện Biên
|
48,41%
|
|
Đồng Nai - 1 doanh nghiệp
|
|
20
|
Tổng công ty CP Phát triển Khu công nghiệp
|
29,00%
|
|
Hà Giang - 3 doanh nghiệp
|
|
21
|
Công ty CP Môi trường đô thị
|
12,87%
|
22
|
Công ty CP Đường bộ I
|
60,00%
|
23
|
Công ty CP Đường bộ II
|
70,34%
|
|
Hà Tĩnh - 2 doanh nghiệp
|
|
24
|
Công ty CP Môitrường đô thị Hồng Lĩnh
|
36,00%
|
25
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị Hà Tĩnh
|
14,00%
|
|
Hải Dương - 2 doanh nghiệp
|
|
26
|
Công ty CP Công trình giao thông Hải Dương
|
49,68%
|
27
|
Công ty CP Môi trường đô thị Hải Dương
|
34,99%
|
|
Hải Phòng - 3 doanh nghiệp
|
|
28
|
Công ty CP Bến xe Hải Phòng
|
13,57%
|
29
|
Công ty CP Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng
|
14,00%
|
30
|
Công ty CP Đường bộ Hải Phòng
|
14,00%
|
|
Hòa Bình - 1 doanh nghiệp
|
|
31
|
Công ty CP Nước sạch HòaBình
|
20,00%
|
|
Lai Châu - 1 doanh nghiệp
|
|
32
|
Công ty CP Nước sạch Lai Châu
|
25,80%
|
|
Lạng Sơn - 2 doanh nghiệp
|
|
33
|
Công ty CP Cấpthoátnước Lạng Sơn
|
15,00%
|
34
|
Công ty CP Quản lý và xây dựng giao thông Lạng Sơn
|
37,33%
|
|
Long An - 4 doanh nghiệp
|
|
35
|
Công ty CP Đô thị Tân An
|
60,00%
|
36
|
Công ty CP Cấpthoátnước và môi trường Kiến Tường
|
88,22%
|
37
|
Công ty CP Công trình đô thị Tân Thạnh
|
42,00%
|
38
|
Công ty CP Công trình đô thịCần Giuộc
|
35,00%
|
|
Nam Định - 1 doanh nghiệp
|
|
39
|
Công ty CP Công trình đô thị Nam Định
|
14,74%
|
|
Nghệ An - 1 doanh nghiệp
|
|
40
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị Nghệ An
|
30,74%
|
|
Ninh Bình - 3 doanh nghiệp
|
|
41
|
Công ty CP Môi trường và dịch vụ đô thị thành phố Ninh Bình
|
66,00%
|
42
|
Công ty CP Môi trường đô thị Tam Điệp
|
66,00%
|
43
|
Công ty CP Nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
23,22%
|
|
Quảng Bình - 2 doanh nghiệp
|
|
44
|
Công ty CP Cấp nước Quảng Bình
|
13,90%
|
45
|
Công ty CP Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình
|
13,90%
|
|
Quảng Ninh - 1 doanh nghiệp
|
|
46
|
Công ty CP Môi trường đô thị Móng Cái
|
40,00%
|
|
Quảng Trị - 1 doanh nghiệp
|
|
47
|
Công ty CP Nước sạch Quảng Trị
|
13,52%
|
|
Sơn La - 1 doanh nghiệp
|
|
48
|
Công ty CP Môi trường và Đô thị Sơn La
|
23,33%
|
|
Tây Ninh - 2 doanh nghiệp
|
|
49
|
Công ty CP Cấpthoátnước Tây Ninh
|
35,00%
|
50
|
Công ty CP Đăng kiểm Tây Ninh
|
49,00%
|
|
Thái Nguyên - 1 doanh nghiệp
|
|
51
|
Công ty CP Nước sạch Thái Nguyên
|
42,27%
|
|
Vĩnh Long - 1 doanh nghiệp
|
|
52
|
Công ty CP Công trình công cộng Vĩnh Long
|
44,39%
|
|
Vĩnh Phúc - 4 doanh nghiệp
|
|
53
|
Công ty CP Nước sạch Vĩnh Phúc
|
35,00%
|
54
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị Phúc Yên
|
35,00%
|
55
|
Công ty CP Cấpthoátnước số 1 Vĩnh Phúc
|
35,00%
|
56
|
Công ty CP Quản lý và sửa chữa đường bộ Vĩnh Phúc
|
35,00%
|
|
Yên Bái - 1 doanh nghiệp
|
|
57
|
Công ty CP Cấp nước Yên Bái
|
30,98%
|
|
Chuyển về SCIC và thực hiệnthoáivốn trong năm - 5 doanh nghiệp
|
|
58
|
Công ty CP Giao nhận kho vận ngoại thương (Bộ Công Thương)
|
36,00%
|
59
|
Công ty CP In Điện Biên (Điện Biên)
|
33,35%
|
60
|
Công ty CP Thiết kế chế tạo thiết bị (Hải Phòng)
|
10,42%
|
61
|
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế (Hải Phòng)
|
34,85%
|
62
|
Công ty CP Thương mại và Đầu tư Khánh Hòa(Khánh Hòa)
|
36,00%
|
|
IV. Thực hiệnthoáivốn năm 2020 (28 doanh nghiệp)
|
|
|
Bộ Công Thương - 1 doanh nghiệp
|
|
1
|
Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
|
36,00%
|
|
Bộ Giao thông vận tải - 1 doanh nghiệp
|
|
2
|
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
|
10,40%
|
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - 2 doanh nghiệp
|
|
3
|
Công ty CP Nhân lực quốc tế Sovilaco
|
51,00%
|
4
|
Công ty CP Cung ứng nhân lực quốc tế và thương mại
|
51,00%
|
|
Đài Tiếng nói Việt Nam - 1 doanh nghiệp
|
|
5
|
Tổng công ty Phát triển phát thanh truyền hình
|
25,00%
|
|
Bà Rịa-Vũng Tàu-3 doanh nghiệp
|
|
6
|
Công ty CP Cấp nước Bà Rịa-Vũng Tàu
|
13,11%
|
7
|
Công ty CP Dịch vụ đô thị Tân Thành
|
13,36%
|
8
|
Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư phát triển đô thị huyện Long Điền
|
30,00%
|
|
Bắc Giang - 1 doanh nghiệp
|
|
9
|
Công ty CP Nước sạch Bắc Giang
|
34,86%
|
|
Cần Thơ - 1 doanh nghiệp
|
|
10
|
Công ty CP Cấp nướcCần Thơ 2
|
13,00%
|
|
Hải Dương - 4 doanh nghiệp
|
|
11
|
Công ty CP Cầu đường bộ Hải Dương
|
47,39%
|
12
|
Công ty CP Kinh doanh nước sạch Hải Dương
|
29,00%
|
13
|
Công ty CP Quản lý đường thủy Hải Dương
|
48,89%
|
14
|
Công ty CP Giao thông, môi trường và đô thị Chí Linh
|
29,98%
|
|
Lâm Đồng -1 doanh nghiệp
|
|
15
|
Công ty CP Cấpthoátnước và Xây dựng Bảo Lộc
|
56,30%
|
|
Lạng Sơn - 1 doanh nghiệp
|
|
16
|
Công ty CP Chợ Lạng Sơn
|
35,08%
|
|
Long An - 3 doanh nghiệp
|
|
17
|
Công ty CP Cấpthoátnước Long An
|
60,00%
|
18
|
Công ty CP Cấpthoátnước và DV Đô thị Bến Lức
|
60,00%
|
19
|
Công ty CP Cấpthoátnước và DV Đô thị Vĩnh Hưng
|
60,00%
|
|
Ninh Bình - 1 doanh nghiệp
|
|
20
|
Công ty CP Nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
23,22%
|
|
Quảng Ninh-2 doanh nghiệp
|
|
21
|
Công ty CP Quản lý đường thủy Quảng Ninh
|
89,62%
|
22
|
Công ty CP Cầu, phà Quảng Ninh
|
87,28%
|
|
Quảng Trị - 1 doanh nghiệp
|
|
23
|
Công ty CP Tổng công ty Thương mại Quảng Trị
|
28,66%
|
|
Sơn La -1doanh nghiệp
|
|
24
|
Công ty CP Cấp nước Sơn La
|
20,00%
|
|
Thanh Hóa - 1 doanh nghiệp
|
|
25
|
Công ty CP Môi trường vàCông trình đô thị ThanhHóa
|
52,45%
|
|
Yên Bái - 1 doanh nghiệp
|
|
26
|
Công ty CP Cấp nước Yên Bái
|
36,00%
|
|
Chuyển về SCIC và thực hiệnthoáivốn trong năm - 2 doanh nghiệp
|
|
27
|
Tổng công ty Thép Việt Nam (Bộ Công Thương)
|
36,00%
|
28
|
Công ty CP In Điện Biên (Điện Biên)
|
64,00%
|