TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐđầu tưđiều chỉnh
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN
|
|
TỔNG SỐNGÀNH THÔNG TIN
|
|
|
|
9.657.990
|
9.620.939
|
A
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ nội dung số của VTV
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2016-2017
|
|
|
|
2
|
Dự án: Xây dựng hệ thống quản lý điều hành sản xuất - giai đoạn 1
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2017-2018
|
|
|
|
3
|
Dự án: Đầu tưbổ sunghệ thốngtrao đổi dữ liệu tốc độcao của Đài THVN
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2016-2017
|
|
|
|
4
|
Dự án "Đầu tư hạ tầng kết nối truyền dẫn, phát sóng VTV5 Kh’mer, VTV8, VTV9 với Trung tâm Hà Nội"
|
Các khu vực
|
2016-2017
|
|
|
|
5
|
Dự án "Đầu tư thiết bị head-end phân phối tín hiệu các kênh của Đài THVN"
|
|
2016-2017
|
|
|
|
6
|
Dự án: Đầu tư thiết bị lưu trữ và sản xuất hậu kỳ - Giai đoạn 2
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2016-2017
|
|
|
|
7
|
Dự án: Xây dựng trường quay ngoài trời tại huyện Sóc Sơn
|
Sóc Sơn - Hà Nội
|
|
|
|
|
6
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
9.657.990
|
9.620.939
|
I
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
315.853
|
315.853
|
1
|
Dự án: Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường cho Trung tâm THVN tại TP. HCM
|
232/14 Võ Thị Sáu-Q3-HCM
|
2012-2013
|
581/QĐ-THVN ngày 13/4/2012
|
42.000
|
42.000
|
2
|
Dự án: Đầu tư hệ thống thiết bịsản xuấtcho Trung tâm THVN tại TP. HCM
|
232/14 Võ Thị Sáu-Q3-HCM
|
2013-2014
|
1464/QĐ-THVN ngày 17/9/2013
|
40.000
|
40.000
|
3
|
Dự án: Phủ sóng số đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam bộ và một số tỉnh miền Trung"-Giai đoạn 1
|
Các tỉnh
|
2014-2015
|
981/QĐ-THVN ngày 5/6/2014
|
81.484
|
81.484
|
4
|
Dự án: "Xây dựng trụsởmới cho Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật TH"
|
Huyện Nhà Bè, TP.HCM
|
2012-2014
|
585/QĐ-THVN ngày 08/4/2012
|
60.400
|
60.400
|
5
|
Dự án: "Nâng cấp cải tạo, trang trí Trường quay S9 cũ"
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2014-2015
|
2078/QĐ-THVN ngày 25/11/2014
|
45.362
|
45.362
|
6
|
Dự án: Đầu tư thay thế máy phát 10KW hỗtrợLào
|
Lào
|
2015-2016
|
1011/QĐ-THVN ngày 11/6/2015
|
12.000
|
12.000
|
7
|
Dự án: Đầu tư thiết bị nén, ghép kênh và truyền dẫn tín hiệu các kênh quảng bá VTV2HD, VTV4HD, VTV5HD, VTV9HD trên hệ thống truyền hình cáp SCTV
|
Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
2015
|
1084/QĐ-THVN ngày 26/6/2015
|
5.500
|
5.500
|
8
|
Dự án: Đầu tư Hệ thống điều hòa nhiệt độ
|
Cần Thơ
|
2013-2014
|
1171/QĐ-THVN ngày 31/7/2015
|
14.131
|
14.131
|
9
|
Dự án: "Đầu tư thiết bị cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng trên cơ sở dòng dữ liệu cho các kênh truyền hình số của Đài THVN"
|
86-88 Đường 1, Cư xá ChuVănAn, Bình Thạnh, TP.HCM
|
2013-2014
|
1048/QĐ-THVN ngày 23/6/2014
|
14.976
|
14.976
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
9.158.599
|
9.121.548
|
1
|
Dự án: "Xây dựng Trung tâm SXCT Thuộc TT THVN"
|
43 Nguyễn ChíThanh, Hà Nội
|
2011-2019
|
1564/QĐ-THVN ngày 9/9/2015
|
6.497.714
|
6.497.714
|
Dự án: "Xây dựng Trung tâm SXCT Thuộc TT THVN- bước 2, giai đoạn 1"
|
Dự án: "Xây dựng Trung tâm SXCT Thuộc TT THVN-Giai đoạn 2"
|
2
|
Dự án: Xây dựng Trung tâm Sản xuất phim Truyền hình
|
P.Trung Văn-MễTrì-Q.Nam Từ Liêm-Hà Nội
|
2011-2020
|
1981/QĐ-THVN ngày 30/11/2015
|
1.023.196
|
1.023.196
|
3
|
Dự án: Trung tâm sản xuất chương trình của Đài THVN tại thành phố Hồ Chí Minh
|
07 NTMK-Q1- HCM
|
2015-2017
|
2090/QĐ-THVN ngày 26/11/2014
|
265.000
|
265.000
|
4
|
Dự án: Xây dựng Trung tâm Quảng cáo và Dịch vụtruyền hình - Đài THVN.
|
Mễ Trì, Hà Nội
|
2010-2014
|
843/QĐ-THVN ngày 12/5/2015
|
143.120
|
143.120
|
5
|
Dự án:Xây dựngTrung tâm sản xuất phim truyền hình Việt Nam tại Bình Dương - giai đoạn xây dựng tổ hợp trường quay trong nhà và các công trình phụtrợ
|
Bình Dương
|
2015-2017
|
1346/QĐ-THVN ngày 03/8/2015
|
131.562
|
131.562
|
6
|
Dự án: Tòa nhà làm việc Đài THVN
|
3/84 Ngọc Khánh - Hà Nội
|
2015-2016
|
1248/QĐ-THVN ngày 23/7/2014
|
98.242
|
98.242
|
7
|
Dự án: Trung tâm SXCT Đài THVN tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
7B Phạm Phú Thứ-Nha Trang- Khánh Hòa
|
2014-2015
|
1108/QĐ-THVN ngày 17/7/2013
|
266.476
|
266.476
|
8
|
Dự án:Đầu tưxây dựng công trình Trung tâm THVN tại Phú Yên
|
P.9-Tuy Hòa- Phú Yên
|
2009-2016
|
1823/QĐ-THVN ngày 10/10/2014
|
88.382
|
88.382
|
9
|
Dự án:Đầu tưthiết bị sảnxuấtchấtlượng cao 2K-4K và thiết bị thu thanh đồng bộ
|
906 Đê La Thành- Ba Đình- Hà Nội
|
2015-2016
|
1345/QĐ-THVN ngày 3/8/2015
|
42.790
|
42.790
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở và tổhợp trường quay có khán giả phục vụ SXCT của Đài THVN tại TP.HCM
|
Huyện Nhà Bè, TP.HCM
|
2013-2018
|
2233/QĐ-THVN ngày 19/12/2014
|
146.556
|
146.556
|
11
|
Dự án: "Trung tâm sản xuất Mỹ thuật"
|
44 Giáp Nhất, Hà Nội
|
2013-2015
|
394/QĐ-THVN ngày 05/3/2015
|
70.000
|
70.000
|
12
|
Dự án: Truyền hình cơ động
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2015-2016
|
1168/QĐ-THVN ngày 7/7/2015
|
49.935
|
49.935
|
13
|
Dự án: "Xây dựng tòa nhà 9 tầng cho trường Cao đẳng Truyền hình"
|
Thường Tín, Hà Nội
|
2012-2016
|
2050/QĐ-THVN ngày 10/12/2015
|
123.504
|
86.453
|
14
|
Dự án: Trung tâm đào tạo của Đài THVN tại Vũng Tàu
|
TP Vũng Tàu
|
2005-2015
|
1110/QĐ-THVN ngày 30/6/2014
|
26.145
|
26.145
|
15
|
Dự án:Bổ sungthiết bị, phần mềm nâng cấp hệ thống giáo cụ trực quan phục vụ công tác giảng dạy sản xuất, phát sóng các chương trình truyền hình công nghệ số
|
59 Thợ Nhuộm - Hà Nội
|
2015-2016
|
1538/QĐ-THVN ngày 03/9/2015
|
5.995
|
5.995
|
16
|
Dự án: Nhà làm việc và SXCT cho Trung tâm THVN tại TP. HCM
|
232/14 Võ Thị Sáu-Q3-HCM
|
2009-2011
|
1426/QĐ-THVN ngày 31/10/2011
|
28.000
|
28.000
|
17
|
Dự án: "Đầu tư thiết bị cho Trung tâm THVN tại TP. Hồ Chí Minh"
|
232/14 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM
|
2014-2015
|
283/QĐ-THVN ngày 12/02/2015
|
25.000
|
25.000
|
18
|
Dự án: Xây dựng Trung tâm SX phim TH Việt Nam tại Bình Dương, giai đoạn xây dựng tường rào, khảo sát địa chất, san lấp mặt bằng, nhàbảo vệ.
|
Bình Dương
|
2012-2014
|
1792/QĐ-THVN ngày 3/12/2012
|
22.606
|
22.606
|
19
|
Dự án:Đầu tưcộtăng ten phát sóng tại Nam Định
|
Nam Định
|
2013-2015
|
336/QĐ-THVN ngày 04/03/2014
|
21.576
|
21.576
|
20
|
Dự án:Đầu tưxe lưu động phát lên vệ tinh băngCHDTV tại Thủ Dầu Một
|
Bình Dương
|
2015
|
1085/QĐ-THVN ngày 26/6/2015
|
20.000
|
20.000
|
21
|
Dự án:Bổ sungvà nângcấpđèn các trường quay S1, S4, S5
|
TP. Cần Thơ
|
2015-2016
|
1838/QĐ-THVN ngày 26/10/2015
|
12.300
|
12.300
|
22
|
Dự án:Bổ sunghệ thống phát sóng 2 kênh SD/HD
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2015-2016
|
1323/QĐ-THVN ngày 29/7/2015
|
24.500
|
24.500
|
23
|
Dự án: Đầu tư hệ thống thiết bị quản lý chương trình phát sóng - Giai đoạn 2
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2015-2016
|
1324/QĐ-THVN ngày 29/7/2015
|
26.000
|
26.000
|
II
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
183.538
|
183.538
|
1
|
Dự án: Đầu tư thiết bị cho VTV24
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2016-2017
|
1268/QĐ-THVN ngày 9/9/2016
|
65.500
|
65.500
|
2
|
Dự án: Xây dựng hạ tầng CNTT và thông tin liên lạc tòa nhà Trung tâm THVN
|
43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
2016-2017
|
1266/QĐ-THVN ngày 9/9/2016
|
98.521
|
98.521
|
3
|
Dự án:Bổ sunghệ thống minh họa, bình luận thể thao, bổ sung một số thiết bị lưu động HD cùng hệ thống ánh sáng trường quayS1, S2 phục vụ sản xuất cho Ban BT Truyền hình Cáp
|
Tòa nhà TVAd- Phạm Hùng, Hà Nội
|
2016-2017
|
1267/QĐ-THVN ngày 09/9/2016
|
19.517
|
19.517
|