TT
|
Tên luật, ngày có hiệulực
|
Tên văn bản quy định chi tiết
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời hạn trình hoặc ban hành
|
Ghi chú
|
1
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng (Có hiệu lực ngày 15/01/2018)
|
1. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về điều kiện, hồ sơ, trình tự đề nghị cấp tín dụng vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài(Khoản 21 Điều1sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 128)
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 01/2018
|
Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng điều chỉnh
|
2.Thông tư quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng là hợp tác xã(Khoản 17, Điều 1 sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 75)
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 01/2018
|
|
3. Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số08/2017/TT-NHNNngày 01/8/2017 quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng(Khoản 25 Điều 1 bổ sung Điều130a vào sau Điều 130)
|
Tháng 01/2018
|
4. Thông tư quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt(Khoản 27 Điều 1 bổ sung Mục 1 Chương IIIKhoản 3 Điều146d)
|
Tháng 01/2018
|
2.
|
Luật Quản lý nợ công (sửa đổi) (Có hiệu lực ngày 01/7/2018)
|
5. Nghị định về nghiệp vụ quản lý nợ công(khoản 8 Điều 55)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 3/2018
|
Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng điều chỉnh
|
6. Nghị định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch công cụ nợ của Chính phủ(khoản 5 Điều 27, điểm c khoản1Điều 51)
|
Tháng 3/2018
|
7. Nghị định về quản lý cấp và bảo lãnh Chính phủ(điểm c khoản 2 Điều 43, khoản 2 Điều 47, khoản 4 Điều 48)
|
Tháng 3/2018
|
8. Nghị định về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ(khoản 3 Điều 40)
|
Tháng 3/2018
|
9. Nghị định quy định về quản lý Quỹ Tích lũy trả nợ(khoản 4, khoản 9 Điều 56)
|
Tháng 3/2018
|
10. Nghị định về quản lý nợ chính quyền địa phương(khoản 3 Điều 53)
|
Tháng 3/2018
|
11. Nghị định về đàm phán, ký kết các hiệp định khung, hiệp định vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài(khoản 2 Điều 15, khoản 9 Điều 29)
|
Tháng 3/2018
|
12. Thông tư quy định chế độ kế toán đối với các khoản vay,trả nợ của Chính phủ, chính quyền địa phương; thống kê, theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ(khoản 3 Điều 57)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 3/2018
|
|
3.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (Có hiệu lực ngày 01/7/2018)
|
13. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài(khoản 3 Điều1sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 15; khoản 3 Điều1bổ sung khoản 3 Điều 16; khoản 5 Điều1sửa đổi, bổ sung Điều17)
|
Bộ Ngoại giao
|
Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Xây dựng, Bộ Công thương và các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng4/2018
|
Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng điều chỉnh
|
4.
|
Luật Quy hoạch(Có hiệu lực ngày 01/01/2019)
|
14. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch(khoản 3 Điều 15, khoản 2 Điều17, khoản 5 Điều 19, khoản 3 Điều 22, khoản 3 Điều 23, khoản 3 Điều 24, khoản 7 Điều 25, khoản 3 Điều 26, khoản 3 Điều 27, khoản 4 Điều 30, khoản 3 Điều 40, khoản 3 Điều 41, khoản1Điều 49)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tháng 01/2018
|
|
15. Thông tư hướng dẫn về định mức kinh tế - kỹ thuật lập, thẩm định, công bố và điều chỉnh quy hoạch(điểm đ khoản 3 Điều 55)
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 9/2018
|
|
5.
|
Luật Thủy sản (Có hiệu lực ngày 01/01/2019)
|
16. Nghị định quy định chi tiết Luật Thủy sản 2017(khoản10 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 13; khoản 4 Điều 16; khoản 5 Điều 21; điểm a khoản 2 Điều 23; khoản 5 Điều 25; khoản 5 Điều 27; khoản 4 Điều 28; khoản 2 Điều 32; khoản 5 Điều 34; khoản 6 Điều 35; khoản 5 Điều 36; khoản 5 Điều 38; khoản 3 Điều 39; khoản 3 Điều 40; khoản 1 Điều 48; khoản 3 Điều 51; khoản 2 Điều 53; khoản 7 Điều 56; khoản 4 Điều 64; khoản 4 Điều 66; khoản 2 Điều 68; khoản1, khoản 2 Điều 78; khoản 4 Điều 79; khoản 2 Điều 89; khoản 3 Điều 94; khoản 7 Điều 98; khoản 3 Điều 99)
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 10/2018
|
|
17. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định đối tượng thủy sản nuôi chủ lực(khoản 4 Điều 38)
|
Tháng 10/2018
|
|
18. Thông tư quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản(khoản 3 Điều 9)
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 10/2018
|
|
19. Thông tư hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản(khoản 5 Điều 12; khoản 4 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 4 Điều 17)
|
Tháng 10/2018
|
20. Thông tư hướng dẫn về quản lý giống thủy sản; thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôitrồng thủy sản(khoản 2 Điều 23, khoản 2 Điều 31)
|
Tháng 10/2018
|
21. Thông tư quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác thủy sản(khoản 3 Điều 60; khoản 4 Điều 61)
|
Tháng 10/2018
|
22. Thông tư quy định về đăng ký, đăng kiểm tàu cá, tàu công vụ thủy sản(khoản 4 Điều 67; khoản 4 Điều 69; khoản 5 Điều 71; khoản 4 Điều 76)
|
Tháng 10/2018
|
23. Thông tư hướng dẫn về thuyền viên tàu cá(khoản 4 Điều 74; khoản 4 Điều 76)
|
Tháng 10/2018
|
24. Thông tư quy định về trang phục của Kiểm ngư; màu sơn, số hiệu, định mức hoạt động của tàu kiểm ngư(khoản 3 Điều 91; khoản 3 Điều 93)
|
Tháng 10/2018
|
25. Thông tư hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống(khoản 6 Điều 98)
|
Tháng 10/2018
|
|
26. Thông tư quy định việc thanh toán chi phí cho tổ chức, cá nhân được điều động, huy động, cộng tác viên(khoản 3 Điều 95)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 10/2018
|
|
6.
|
Luật Lâm nghiệp (Có hiệu lực ngày 01/01/2019)
|
27. Nghị địnhquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp(khoản 5 Điều 5; khoản 4 Điều 23; khoản 7 Điều 39; khoản 5 Điều 63; khoản 2 Điều 69; điểm e khoản 1 Điều 72; khoản 4 Điều 94; khoản 6 Điều 95; khoản 2 Điều 13; điểm d khoản 2 Điều 75; điểm c khoản 2 Điều 76; điểm c khoản 2 Điều 78; khoản 2 Điều 100; khoản 6 Điều 4; khoản 2 Điều 66; khoản 2 Điều 70; khoản 5 Điều 99)
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan có liên quan
|
Tháng 9/2018
|
|
28. Nghị định quy định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp(khoản 2 Điều 38; khoản 2 Điều 49)
|
Tháng 9/2018
|
29. Nghị định quy định về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng(khoản 4 Điều 41; khoản 3 Điều 104; khoản 4 Điều 105; khoản 3 Điều 106)
|
Tháng 9/2018
|
30. Thông tư quy định chi tiết; mức độ xung yếu của rừng phòng hộ, phân định ranh giới rừng(khoản 6 Điều 5; khoản 2 Điều 6)
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan cóliên quan
|
Tháng 10/2018
|
31. Thông tư quy định về quản lý rừng bền vững(khoản 5 Điều 27; khoản 4 Điều 28)
|
Tháng 10/2018
|
32. Thông tư quy định về điều tra rừng(khoản 3 Điều 33)
|
Tháng 10/2018
|
33. Thông tư quy định về khai thác lâm sản; hồ sơ lâm sản hợp pháp và quản lý nguồn gốc lâm sản; hồ sơ truy xuất nguồn gốc và đánh dấu mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng(khoản 3 Điều 38; khoản 5 Điều 42; điểm c khoản 2 Điều 72)
|
Tháng 10/2018
|
34. Thông tư quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp(khoản 5 Điều 44)
|
Tháng 10/2018
|
35. Thông tư quy định về các biện pháp lâm sinh(khoản 2 Điều 45)
|
Tháng 10/2018
|
36. Thông tư quy định phương pháp định giá, khung giá rừng(khoản 3 Điều 90)
|
Tháng 10/2018
|